Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp UNIT 13.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp . Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp . Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Complete the sentences with possessive

adjectives.

1. Jame and Alice

have a car. _Their___car

PRESENT SIMPLE VS PRESENT

CONTINOUS.

Unit 13

PRESENT SIMPLE & PRESENT

CONTINUOUS

Sự thật hiển nhiên

S+ V ( s,es)

I often get up at 6:30 in the

morning.

Thói quen , sở thích ở hiện

tại

The earth goes around the

sun.

Diễn tả sự việc xảy ra có thời

gian biểu rõ rang như lịch

tàu chạy, lịch chiếu phim,

chiếu bóng.

Dấu hiệu: always, usually,

often, sometimes, never,

every day, once a week,

twice a week…..

The film starts at 8 p.m

S+ am/is/are + V-ing

Diễn tả hành động đang xảy

ra.

She is reading newspaper

now.

.Hành động trái với thói quen

ở hiện tạị.

I often get up at 6:30 in the

morning. Today I am getting up

at 7:30.

Diễn tả hành động chắc chắn

xảy ra trong tương lai có sắp

xếp trước.

He is visiting his grandmother

next week.

Dấu hiệu: Now, at the

moment, at present, today,

these days, this week, this

month, look!, listen!

Một số động từ sau thường không dùng ở hiện tại tiếp

diễn

Tobe ( thì, là , ở) like ( thích) , love ( yêu), hate ( ghét), want(

muốn

), need ( cần), understand ( hiểu), know ( biết),have ( có)

117