Complete the sentences with possessive
adjectives.
1. Jame and Alice
have a car. _Their___car
PRESENT CONTINUOUS (HIỆN TẠI
TIẾP DIỄN)
Unit 12
1. Nói về hành động đang diễn ra ở hiện tại , hoặc tại
thời điểm nói.
We are learning English now ( Bây giờ chúng tôi đang học
tiếng anh)
2. Nói về hành động trái với hoạt động thường ngày.
We often walk to school, today we are going to school by
bike.
( Hằng ngày chúng tôi đi bộ đi học, hôm nay chúng tôi đi xe
đạp.)
3. Nói về một hành động chắc chắn xảy ra trong tương
lai, có kế hoạch trước.
He is visiting his grandparents next week.
GRAMMAR
BOARD
S+ am/is are + V-ing.
He is playing football now.
S+ am not/isn’t/aren’t + V-ing
He isn’t playing football now.
(Wh)Am/is/are + S+ Ving?
Is he playing football now?
USAGE ( CÁCH
DÙNG)
TIME EXPRESSIONS (now, at the moment, at present,
look!, listen! today, next week…..)
102