Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp UNIT 11.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp . Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Ngữ pháp tiếng anh tiểu học đặc biệt, file Word chất và đẹp . Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Complete the sentences with possessive

adjectives.

1. Jame and Alice

have a car. _Their___car

Unit 11

PRESENT SIMPLE ( HIỆN TẠI

ĐƠN)

GRAMMAR

BOARD

POSTITIVE ( KHẲNG

ĐỊNH)

S+ V ( s,es)

I watch TV every day.

He watches TV every

PRESENT

SIMPLE

USAGE ( CÁCH SỬ

DỤNG)

-

Sự thật hiển

nhiên

-

Thói quen, sở

NEGATIVE ( PHỦ

ĐỊNH)

S+ don’t/doesn’t+ V.

I don’t watch TV every

day.

QUESTIONS ( CÂU HỎI)

( Wh) + do/does+ S+ V?

Do you watch TV every

day?

Does he watch TV every

TIME EXPERESSIONS ( DẤU HIỆU THỜI GIAN)

never- hardly – ever-rarely- seldom – sometimes –often –

usually -always-in the morning -in the afternoon -in the

evening -at the weekend -on Mondays- on Sundays -every day -

once a week -twice a week…………

86