CHAPTER 16:
PHRASAL VERBS
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Cụm động từ là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ ( a
particle) hay một giới từ ( a preposition) hay cả hai ( tiểu từ + giới từ ) : give up, turn
on, look after, get along with…
Cụm động từ được chia ra làm hai loại:
1. Cụm động từ có thể phân cách ( separable phrasal verbs) give up, turn on,
try on, put on …
a. Túc từ là danh từ : có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ.
S – V + tiểu từ + túc từ
Ex: You should turn off the lights before leaving home.
Ex: He’s trying on a
jacket.
S – V + túc từ + tiểu từ
Ex: He’s trying a jacket on.
Ex: He gave smoking up
b. Túc từ là đại từ nhân xưng (personal pronoun) luôn luôn đứng giữa động từ và
tiểu từ.
Ex: The light is on. Turn it off.
Ex: Here’re the shoes. Try them
on.
2. Động từ không thể phân cách ( unseparable phrasal verbs): túc từ luôn luôn
đứng sau giới từ.
Ex: You should look after your old parents.
Ex: He looks forward to his
brother’s letter
CÁC CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ
THI
Beak down: bị hư
Make sth up: bịa đặt
Break in: đột nhập
Make up one’s mind: quyết định
Break up with: chia tay
Pick sb up: đón ai đó
Bring sth up: đề cập
Put off: trì hoãn
Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
Look forward to: mong mỏi
Call for sth: cần cai đó
Look into: nghiên cứu
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Look up: tra (từ điển, danh bạ)
Catch up with: theo kịp
Look up to: kính trọng, ngưỡng mộ
Check in: làm thủ tục vào khách sạn Put up with: chịu đựng
Check out: làm thủ tục ra khách sạn Run into: vô tình gặp
Come up against sth: đối mặt với ai
Run out of: hết gì đó
Come up with: nghĩ ra
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ
Count on: tin cậy, dựa vào
nào đó
Cut down on sth: cắt giảm
Show off: khoe khoang
Do away with: bỏ cái gì đó đi
Show up: xuất hiện
Drop by: ghé qua
Slow down: chậm lại
Drop sb off: thả ai xuống xe
Speend up: tăng tốc
End up: có kết cục = wind up
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Figure out: suy ra
Take off: cất cánh (máy bay), trở nên thịnh
Find out: tìm ra
hành, được ưa chuộng (ý tưởng, sản phẩm)
Get along/on with: hợp nhau/hợp với ai đó
Take up: bắt đầu làm một hoạt mới
Get rid of sth: bỏ cái gì đó
(thể thao, sở thích, môn học)
Give up: từ bỏ
Talk sb into sth: dụ ai làm cái gì đó
Page
1
CHUYÊN ĐỀ : CỤM ĐỘNG TỪ