Giaoandethitienganh.info sưu tầm
UNIT 7
TRAFFIC
Giao thông
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
sử dụng từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông và luật giao thông
* NGỮ ÂM – Pronunciation
phát âm chính xác nguyên âm đơn /e/ và nguyên âm đôi /eɪ/
* NGỮ PHÁP – Grammar
chủ ngữ “it” chỉ khoảng cách
sử dụng “used to” để nói về thói quen hoặc tình trạng trong quá khứ
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
đọc tìm thông tin cụ thể về luật giao thông
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
thảo luận về việc chấp hành luật lệ giao thông và cách bảo vệ an toàn khi tham gia giao thông
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
nghe để lấy thông tin về các vấn đề giao thông ở những thành phố lớn
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
viết một đoạn văn để cung cấp thông tin về các vấn đề giao thông trong một thành phố hay khu vực
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
boat
/bəʊt/
n.
con thuyền
The fishing boats go out to the sea early in the
morning. (Đoàn thuyền đánh cá ra khơi lúc
sáng sớm)
circle
/ˈsɜːkl/
n.
vòng tròn
Anna is drawing circles
with her crayons.
(Anna đang vẽ những hình tròn bằng sáp màu
của em ấy)
fly
/flaɪ/
v.
lái máy bay, đi
trên máy bay
Her brother is going to fly to London to attend
her graduation. (Anh trai cô ấy sẽ bay đến Luân
Đôn để tham dự lễ tốt nghiệp của cô ấy)
helicopter
/
ˈhelɪkɒptə(r)
/
n.
máy
bay
trực
thăng
Suddenly, we heard the sound of a helicopter
overhead. (Đột nhiên, chúng tôi đã nghe thấy
âm thanh của một chiếc trực thăng trên đầu)
illegal
/ɪˈliːɡl/
adj.
bất hợp pháp
In Vietnam, driving on the left is illegal. (Ở
Việt Nam, lái xe ở bên trái là bất hợp pháp)
park
/pɑːk/
v.
đỗ xe
We decided to go home because we couldn’t
Trang 1