Lý thuyết-Bài tập-Đề kiểm tranh anh 7 Global Unit 6 - The first university in Viet Nam.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Xem trọn bộ Lý thuyết-Bài tập-Đề kiểm tranh anh 7 Global success. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaoandethitienganh.info sưu tầm

UNIT 6

THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM

Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam

MỤC TIÊU – Objectives

* TỪ VỰNG – Vocabulary

Sử dụng các từ vựng liên quan đến các địa điểm và sự việc lịch sử, và sự sắp xếp cho một chuyến đi

* NGỮ ÂM – Pronunciation

Phát âm chính xác các âm phụ âm /tʃ/ và // đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh

* NGỮ PHÁP – Grammar

Sử dụng câu bị động để nhấn mạnh hành động hoặc sự việc

* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills

Đọc để biết thông tin cụ thể về lịch sử của Văn Miếu - Quốc Tử Giám

* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills

Nói về việc sắp xếp cho một chuyến đi đến Văn Miếu

* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills

Nghe thông tin cụ thể về tiểu sử của một giáo viên nổi tiếng nhất

* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills

Viết về một địa điểm lịch sử

A – NGÔN NGỮ

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

* TỪ VỰNG – Vocabulary

build

/bɪld/

v.

xây dựng

This house was built 5 years ago. (Ngôi nhà

này được xây 5 năm trước)

consider

/kənˈsɪdə(r)/

v.

coi như

He was considered the best student in this

class. (Cậu ấy được coi là học sinh giỏi nhất

lớp này)

consist of

/kənˈsɪst əv/

n.

bao gồm

The United States consists of fifty states. (Liên

bang Mĩ bao gồm 50 bang)

construct

/kənˈstrʌkt/

v.

xây dựng

The city officials decided to construct a new

bridge. (Các quan chức thành phố quyết định

xây dựng một cây cầu mới)

doctors’

stone tablet

/ˈdɒktə(r)

stəʊn

ˈtæblət/

n.

bia tiến sĩ

The 82 Doctor’s stone tablets was recognised

as World Heritage by UNESCO in 2010. (82

bia Tiến sĩ được UNESCO công nhận là Di sản

Thế giới vào năm 2010)

erect

/ɪˈrekt/

v.

xây dựng, dựng

lên

The first Doctor’s stone tablets were erected in

1484. (Các bia tiến sĩ đầu tiên được dựng lên

vào năm 1484.)

Trang 1