Giaoandethitienganh.info sưu tầm
UNIT 11
TRAVELLING IN THE FUTURE
Đi lại trong tương lai
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
sử dụng từ vựng liên quan đến các phương tiện giao thông trong tương lai
* NGỮ ÂM – Pronunciation
xác định giọng điệu lên hoặc xuống đối với câu hỏi
* NGỮ PHÁP – Grammar
biết cách sử dụng “will” để dự đoán về tương lai
tự tin sử dụng đại từ sở hữu
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
đọc tìm thông tin cụ thể về các phát minh về phương tiện giao thông trong tương lai
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
thuyết trình về một loại phương tiện
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
nghe lấy thông tin cụ thể về các phương tiện giao thông trong tương lai
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
viết một đoạn văn nói về các phương tiện giao thông trong tương lai
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
automated
/ˈɔːtəmeɪtɪd/
adj.
tự động
Automated driving systems can reduce fuel use
and carbon emissions. (Hệ thống lái xe tự động
có thể giảm việc sử dụng nhiên liệu và lượng
khí thải các-bon)
crash
/kræʃ/
v.
va chạm
A truck crashed into the back of a bus. (Một
chiếc xe tải đã đâm vào phía sau xe buýt)
driverless
/ˈdraɪvələs/
adj.
không người lái
(tự động)
Driverless
cars
may
help
ease
traffic
congestion and lower pollution. (Ô tô không
người lái có thể giúp giảm bớt tắc nghẽn giao
thông và ô nhiễm môi trường)
environment
ally-
friendly
/ɪn
ˌvaɪrənmentə
li ˈfrendli/
adj.
thân
thiện
với
môi trường
Environmentally- friendly cars use less toxic
fuels. (Ô tô thân thiện với môi trường sử dụng
ít nhiên liệu độc hại hơn)
eco-friendly
/ˌiːkəʊ
ˈfrendli/
adj.
thân thiện với hệ
sinh thái/ thân
Eco-friendly
transport helps reduce harmful
effects on the environment. (Các phương tiện
Trang 1