Giaoandethitienganh.info sưu tầm
UNIT 1
MY HOBBIES
Các sở thích của tôi
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
Sử dụng từ vựng liên quan đến các sở thích
* NGỮ ÂM – Pronunciation
Phát âm chính xác các âm /ə/ và /ɜ:/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh
* NGỮ PHÁP – Grammar
Sử dụng thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn một cách chính xác và phù hợp.
Sử dụng động từ chỉ sự yêu thích + V-ing một cách chính xác và phù hợp
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
Đọc để biết thông tin cụ thể về một sở thích khác thường
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
Nói về các loại sở thích
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
Nghe thông tin cụ thể về một sở thích khác
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
Viết về một sở thích khác
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
a
piece
of
cake
/ ə piːs əv
keɪk/
idio
m.
dễ ợt
This puzzle is a piece of cake! Everyone can
solve it. (Câu đố này dễ ợt! Ai cũng giải được
nó)
arranging
flowers
/əˈreɪndʒɪŋ
ˈflaʊə(r) /
cắm hoa
She spent two hours arranging flowers to
make a gorgeous bouquet. (Cô ấy đã dành 2
tiếng cắm hoa để làm một lẵng hoa tuyệt đẹp)
bird
–
watching
/ˈbɜːdwɒtʃɪŋ/
n.
quan
sát
chim
chóc
Many people list birdwatching among their
hobbies. (Nhiều người liệt kê việc quan sát
chim chóc là một trong số các sở thích của họ)
board game
/ˈbɔːd ɡeɪm/
n.
trò chơi trên bàn
cờ
Most of the games produced were of the board
game genres. (Hầu hết các trò chơi được sản
xuất ra thuộc thể loại trò chơi trên bàn cờ)
carve
/kɑːv/
v.
chạm, khắc
She’s carving the stone with a hammer. (Cô ấy
đang chạm khắc đá với một cây búa)
Trang 1