Tài liệu "Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Global Kì 1" là một nguồn học tập quý giá được thiết kế dành riêng cho học sinh lớp 5 nhằm nâng cao kỹ năng ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. Tài liệu này không chỉ giúp các em củng cố kiến thức đã học mà còn mở rộng thêm vốn từ vựng và nắm vững các cấu trúc ngữ pháp quan trọng thông qua các bài tập thực hành phong phú và đa dạng.
Nội dung chính của tài liệu bao gồm:
Phần Ngữ Pháp: Bao gồm các bài học chi tiết về các chủ điểm ngữ pháp cơ bản và nâng cao, phù hợp với chương trình học lớp 5. Mỗi bài học đều được minh họa bằng các ví dụ cụ thể và bài tập thực hành đa dạng.
Phần Từ Vựng: Cung cấp danh sách từ vựng theo chủ đề, giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng một cách có hệ thống. Các bài tập từ vựng đi kèm sẽ giúp các em nhớ từ vựng lâu hơn và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
Bài Tập Tổng Hợp: Các bài tập tổng hợp giúp học sinh ôn luyện lại toàn bộ kiến thức đã học, từ đó đánh giá mức độ hiểu biết và khả năng áp dụng ngữ pháp và từ vựng vào thực tế.
Bài Kiểm Tra Định Kỳ: Các bài kiểm tra được thiết kế theo chuẩn kỳ thi, giúp học sinh làm quen với dạng đề và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.
Đáp Án và Giải Thích Chi Tiết: Mỗi bài tập đều có phần đáp án và giải thích chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và nắm vững kiến thức hơn.
Lợi ích khi sử dụng tài liệu:
- Nâng cao kỹ năng tiếng Anh: Giúp học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp và từ vựng, từ đó cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
- Chuẩn bị tốt cho các kỳ thi: Giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và kỳ thi chuyển cấp.
- Phát triển tư duy logic và kỹ năng tự học: Thông qua các bài tập và bài kiểm tra, học sinh sẽ phát triển tư duy logic và kỹ năng tự học, giúp các em học tập một cách chủ động và hiệu quả hơn.
Tài liệu "Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5 Global Kì 1" là một người bạn đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ học sinh lớp 5 chinh phục môn tiếng Anh một cách tự tin và hiệu quả.
UNIT 1. ALL ABOUT ME
I. VOCABULARY
Stt | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1 | age | n | /eɪdʒ/ | tuổi |
| You’re the same age as my brother. Bạn bằng tuổi anh trai tôi. | |||
2 | animal | n | /ˈænɪml/ | động vật |
| My favourite animals are cats. Động vật yêu thích của tôi là mèo. | |||
3 | beautiful | adj | /ˈbjuːtɪfl/ | đẹp |
| Lan is wearing a beautiful dress. Lan đang mặc một chiếc váy đẹp. | |||
4 | busy | adj | /ˈbɪzi/ | bận rộn |
| The kids are busy with their homework. Những đứa trẻ đang bận rộn với bài tập v nhà của chúng. | |||
5 | centre | n | /ˈsentər/ | trung tâm |
| She lives in the city centre. Cô ấy sống ở trung tâm thành phố. | |||
6 | city | n | /ˈsɪzi/ | thành phố |
| The city is big and busy. Thành phố thì lớn và bận rộn. | |||
7 | country | n | /ˈkʌntri/ | đất nước |
| Which is the largest country in Europe? Quốc gia nào lớn nhât ở Châu Âu? | |||
8 | countryside | n | /ˈkʌntrisaɪd/ | vùng nông thôn/vùng quê |
| The countryside around there is peaceful. Vùng quê quanh khu đó thật yên bình. | |||
9 | class | n | /klɑːs/ | lớp học |
| I am in class 5A1. Tôi học lớp 5A1. | |||
10 | dolphin | n | /ˈdɒlfɪn/ | cá heo |
| Dolphins are very friendly. Cá heo rất thân thiện. | |||
11 | panda | n | /ˈpændə | gấu trúc |
| Pandas are an endangered animal. Gấu trúc là loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. | |||
12 | giraffe | n | /dʒəˈrɑːf | hươu cao cổ |
| Giraffes can be up to 7 meters tall. Hươu cao cổ có thể cao tới 7 mét. | |||
13 | green | adj, n | /gri:n/ | màu xanh lá cây |
| I love green. Tôi thích màu xanh lá cây. | |||
14 | pink | adj, n | /pɪŋk/ | màu hồng |
| I have a pink pen. Tôi có một chiếc bút màu hồng. | |||
15 | sandwich | n | /ˈsænwɪtʃ/ | bánh sãng-đuých |
| We eat sandwiches and milk for lunch. Chúng tôi ăn bánh mì săng-đuých và sữa vào bữa trưa. | |||
16 | table tennis | n | /ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
| My favourite sport is table tennis. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn. | |||
17 | football | n | /ˈfʊtbɔːl/ | bóng đá |
| My father likes football. Bố của tôi thích bóng. | |||
18 | volleyball | n | /ˈvɒlibɔːl/ | bóng chuyền |
| I like playing volleyball. Tôi thích chơi bóng chuyền. | |||
19 | badminton | n | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
| Her favourite sport is badminton. Môn thể thao yêu thích của cô ấy là cầu lông. | |||
20 | swimming | n | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
| She likes swimming. Cô ấy thích bơi lội. | |||
21 | jump | v | /dʒʌmp/ | nhảy |
| The dolphins jump and dance beautifully. Cá heo nhảy và biểu diễn rất đẹp mắt. | |||
22 | dance | v | /dɑːns/ | nhảy múa, khiêu vũ |
| She likes dancing. Cô ấy thích nhảy múa. | |||
23 | pizza | n | /ˈpiːtsə/ | bánh pi-za |
| My favourite food is pizza. Món ăn yêu thích của tôi là bánh pi-za. | |||
24 | spaghetti | n | /spəˈɡeti/ | mi Ý |
| I eat spaghetti for lunch. Bữa trưa tôi ăn mì Ý. | |||
25 | be a big fan of | phrase | /bi: ə bɪɡ fæn əv/ | là người hâm mộ của/ rất thích cái gì |
| I am a big fan of baseball. Tôi rất thích chơi bóng chày. |
II. GRAMMAR
1. Yêu cầu ai đó hãy giới thiệu về bản thân họ.
Câu hỏi | Can you tell me about yourself? |
Câu trả lời: | Sure. My name is.../ I am ... |
E.g. 1: - Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu cho tôi về bàn thân bạn không?)
- Sure. My name is Anna. I’m 10 years old.
(Chắc chấn rồi. Tôi là Anna. Tôi 10 tuổi.)
E.g. 2: - Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu cho tôi về bản thân bạn không?)
- Sure. I’m Due Minh. I live here with my mother.
(Chắc chắn rồi. Tôi là Đức Minh. Tôi sống ở đây cùng mẹ.)
2. Hỏi và trả lời về môn thể thao yêu thích.
Câu hỏi | What’s his/ her/ your favourite sport? |
Câu trả lời: | It’s + His/ Her/ My favourite sport is... |
E.g. 1: - What is your favourite sport?
(Môn thể thao yêu thích của cậu là gì?)
- It’s football. What about you?
(Tớ thích bóng đá. Còn cậu thi sao?)
E.g. 2: - What’s his favourite sport?
(Môn thể thao yêu thích của anh ấy là gì?)
- His favourite sport is basketball.
(Môn the thao yêu thích của anh ấy là bóng rổ.)
3. Hỏi và trả lời về món ăn, đồ uống yêu thích của ai đó.
Câu hỏi | What’s your/ his/ her favourite food/ drink? |
Câu trả lời: | It’s + My/ His/ Her favourite food is ... My/ His/ Her favourite drink is ... |
E.g. 1: - What’s your favourite food?
(Món ăn yêu thích của cậu là gì?)
My favourite food is pizza.
(Món ăn yêu thích của tớ là bánh pi-za.)
E.g. 2: - What is her favourite drink?
(Đồ uống yêu thích của cô ấy là gì?)
- It’s lemonade.
(Đó là nước chanh.)
III. PHONETICS
- Khi một từ có 2 âm tiết trở lên thì sẽ có 1 âm tiết được phát âm mạnh hơn, rõ hơn và dài hơn so với các âm tiết còn lại của từ đó. Âm tiết được phát âm mạnh hơn, rõ hơn và dài hơn đó được gọi là âm tiết mang trọng âm.
- Các từ dưới đây là danh từ có 2 âm tiết. Với danh từ cỏ 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
dolphin /ˈdɒlfɪn/ | bedroom /ˈbedruːm/ | garden /ˈɡɑːrdn/ | river /ˈrɪvər/ | country /ˈkʌntri/ |
tennis /ˈtenɪs/ | city /ˈsɪti/ | kitchen /ˈkɪtʃɪn/ | village /ˈvɪlɪdʒ/ | mountain /ˈmaʊntən/ |
IV. PRATICE
Exercise 1: Put the words into the correct column depending on the stressed syllable.
colour | about | birthday | dolphin | tennis | |
goodbye | swimming | subject | football | yourself | |
Stress on the 1st syllable | Stress on the 2nd syllable | ||||
|
| ||||
Exercise 2: Find the word with different stress in each line.
1. A. panda | B. pizza | C. sandwich | D. between |
2. A. city | B. colour | C. guitar | D. tennis |
3. A. yellow | B. birthday | C. centre | D. giraffe |
4. A. July | B. August | C. April | D. England |
5. A. football | B. chicken | c. hello | D. village |
Exercise 3: Look at the pictures and complete the words with the missing letters.
1. c_t_ | 2. do_ph_ _ | 3. c_ _ntr_s_de | 4. ta_l_ t_ _nis |
5. an_ma_ | 6. p_nd_ | 7. c_ic_e_ | 8. s_or_ |
Exercise 4: Complete the sentences with the words you’ve found in Exercise 3.
1. My cousin lives in a big ________________ in Japan. There are many tall buildings there.
2. ________________ is Jane’s favourite sport. She plays it every day.
3. My favourite ________________ is a panda. I think it’s very cute.
4. What’s your favourite animal? - It’s a ________________.
5. The giant ________________, a black-and-white bear, has a body that is typical of bears.
6. Our grandparents live in a small village in the ________________.
7. What’s your favourite food? - It’s fried ________________.
8. Baseball is my father’s favourite ________________.