0
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số
CH
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
T
N
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe các mẩu hội thoại/
độc thoại trong 2.5 phút
(khoảng 80 – 100 từ) để trả
lời câu hỏi
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
3
3
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn
độc thoại/ hội thoại để tìm bức
tranh đúng với câu hỏi
2
2
2. Nghe một đoạn hội thoại/
độc thoại khoảng 1.5 phút
(khoảng 80 – 100 từ) liên
quan đến các chủ đề đã học.
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn
độc thoại/ hội thoại để điền thông
tin còn thiếu
3
3
II.
LANGUAGE
1. Pronunciation
- Cách phát âm đuôi /ed/
- phát âm đôi
Nhận biết:
- Nhận biết các âm hoặc trọng âm
thông qua các từ vựng theo chủ
đề đã học.
2
2
Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm trong
phần nghe.
Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài nghe/
nói.
2. Vocabulary
Từ vựng đã học thuộc chủ
điểm: Lễ hội, giao thông,
Nhận biết:
- Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được
các từ vựng theo chủ đề đã học.
Page 1