HSG Anh 6 mới kèm đáp án Đề số 81.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Tải trọn bộ Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ SỐ 81

KÌ THI HSG 2013 – 2014

MÔN : Anh 6 - Thời gian : 120 phút

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lớp : . . . . . . . .. . . . . . . .

Chữ kí giám thị

Mã phách

I- Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others by

circling the corresponding letter A, B, C, or D.

1. A. chicken

B. couch

C. orchestra

D. change

2. A. add

B. affect

C. amount

D. appointment

3. A. drought

B. ought

C. brought

D. bought

4. A. unite

B. migrant

C. habit

D. sink

5. A. lunar

B. mark

C. arrange

D. sugar

6. A. tribe

B. limestone

C. victim

D. giant

II Circle the correct answer to complete the sentences.

1. She advised me ………………...an apple everyday to stay healthy

A. eating

B. to eat

C.I should eat

D. Please, eat

2. Sarah was driving to fast , so I …………………….to slow down

A. asked

B. asked her

C. ask

D. have asked

3. When I was a small child, I …………. meat .

A. didn’t like

B. don’t like

C. won’t like

D. haven’t like

4. ……………………we saw surprised us.

A. Which

B. What

C. That

D. Thing

5. I remember …………….the letter a few days before on holiday.

A. to receive

B. receive

C. receiving

D. receives

6. ………………….the time you reached the station, they were playing games.

A. On

B. At

C. In

D. By

7. Do you ………………………my turning the TV on now?

A. mind

B. want

C. object

D. disapprove

8. The letter arrived………………….post.

A. by

B. with

C. through

D. from

9. His mother wouldn’t………………………her ride a bicycle.

A. allow

B. permit

C. let

D. accept

10. I wish you……………………….stop correcting every word I say.

A. should

B. will

C. would

D. could

III. Supply the correct form of the verbs in the parentheses.

1. When Mr. Minh (look) …………out, she (see) that the children (play)…………… the swings.

2. These skirts need (iron)……………….

3. I only (use)……………… this pen once since the day I had it (mend)…………….

4. Most people prefer (spend) ……….money to (earn)…………. it.

5. I (meet) …………him twice this week but I (not / speak) ………………..to him.

IV. Turn the following sentences into passive voice.

1. Nobody has used this room for ages.

.............................................................................