HSG Anh 6 mới kèm đáp án Đề số 101.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Tải trọn bộ Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ SỐ 101

KỲ THI OLYMPIC ANH VĂN LỚP 6

I. Chọn một đáp án đúng nhất.

1. …………… sports do you play?

a. How

b. Who

c. Which

d. What’s

2. My mother wants a good pair of shoes because she often goes ………….

a. jogging

b. fishing

c. sailing

d. running

3. He often …………….. his kite when he’s not busy.

a. does

b. plays

c. goes

d. flies

4. Why don’t we go to the movies?

a. Because I like it

b. Good idea

c. Yes, we do d. I don’t think so

5. Some people can speak many …………………

a. countries

b. nationalities c. languages

d. speeches.

6. People are …………. many forests because they need more land.

a. destroying

b. producing

c. growing

d. polluting

7. There is ……….. oil in this bottle. We should buy some more.

a. a few

b. few

c. little

d. a little

8. Can I help you? - …………., please. I need a kilo of beef.

a. Sorry

b. Yes

c. Can

d. No

9. Minh …………… likes fish and beef.

a. isn’t

b. don’t

c. doesn’t

d. never

10. He goes to work six days a week. He ……. goes to work.

a. always

b. usually

c. often

d. never

II. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại.

1. a. citadel

b. vacation

c. destination d. lemonade

2. a. teachers

b. doctors

c. students

d. workers

3. a. accident

b. soccer

c. clinic

d. camera

4. a. mounth

b. weather

c. thick

d. throw

5. a. language b. engineer

c. sausage

d. jogging

III. Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi.

1. Lan’s hair is long. -> Lan …………….…………..

2. Nam rides his bike to school everyday. -> Nam goes …………………..

3. Are there four people in your family? -> Does ………………….……?

4. Nobody in our class is happier than Nga. -> Nga …………..……..………

5. Let’s go swimming. -> What about ………………..?

6. My house is behind the post office. -> The post office …………….

7. She likes drinking milk. -> Milk is …………………….

8. Ba has a sister, Lan. -> Ba ………………………….

9. What’s the height of the Mount Everest? -> How ……………………….?

10. This boy is strong. -> He is ……………………….

IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.

1. There are lots of (beauty) beaches in Viet Nam. …………..

2. Is Mr.Ha a (business) ? ……………….

3. She’s from Viet nam. What’s her (nation)? ………………….

4. Air (pollute) is a big problem in the big cities…………………..

5. In the (neighbor) , there is a hospital and a factory…………………..

V. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống nếu cần.

1. A few people are …………. the mountain and they are ……… danger.