Giáo án anh 9 sách cũ English9(unit3).doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Week 8 Preparing day: 20/ 10/ 2013

Period 15 Teaching day: 24/ 10/ 2013

Unit 2:

correction

( for the test 1)

A. Objectives: Helps students:

+ Recognize the mistakes in the test.

+ Review some knowledge they’ve learnt.

+ Work harder

B.- Language contents:

-Vocab and grammar in the test (and in U1,2)

-Techniques: Ask – answer, Eliciting….

-Teaching aids: sub- boards.

-Time: 45’

C/Procedures

T’s-Ss’ activities

Contents

Activities

* T: asks ss to say again the content of part

II (task1).

- T : ask ss to give the answers.

-T: correct + give the right answers.

- T: take notes.

- ss: remember and copy down

** T : write the part III, IV

- T: take note (some mistakes).

- T: explain the way to write

- Ss: understand and copy down.

***

.-T: hang a sub – board with the passage

-T : call ss to read the requirement of part

- Ss: fill in

- T: correct

- Ss: translate the text into Vietnamese

****

- ss: write the passage

- ss: comment.

- T: correct

- T: take note

* Homework

T: give the homework

Ss: copy down

1/ Notice

- Phrases: keep in touch, unit of

currency….

- Prepositions of, from, in.

- Used to + Infi.

2/ Notice

- The present perfect tense

+ He has learnt English for 4 years.

- Passive voice

+ He was invited to her party last night.

- The past simple with “wish”.

+ I wish I could…

- I wish I had a computer

( Use the simple past after wish)

- He was invited to her party last night.

* Adv n¬i chèn ®øng tríc by +

o.

Adv thêi gian ®øng sau by + o.

3/ Notice

- The simple future

- Simple past tense.

- Present perfect tense.

- I’m looking forward to seeing you at the

end of this week.

V* Writing

1. Vietnamese women should wear the

ao dai at work.

2. Firstly, the ao dai encourages

Vietnamese women to feel proud of the

traditions and customs of the country.

3. Secondly, wearing the ao dai makes

them more beautiful and charming.

4. Thirdly, wearing the ao dai is very

practical . When they go to work , they

do not think of what to wear every day.