UNIT 19: WHAT ANIMALS DO YOU WANT TO SEE?
PART 1: THEORY
I.
Vocabulary
English
Pronunciation
Vietnamese
bear
/beə/
Con gấu
bird
/b3:d/
con chim
camel
/ˈkæməl/
con lạc đà
cat
/kæt/
con mèo
crocodile
/ˈkrɒkədaɪl /
con cá sấu
deer
/dɪə/
con nai
dolphin
/ˈdɒlfɪn/
con cáheo
elephant
/ˈɛlɪfənt/
con voi
fish
/fɪʃ /
con cá
giraffe
/ʤɪˈrɑːf /
con hươu cao cổ
goat
/gəʊt /
con dê
horse
/hɔːs /
con ngựa
kangaroo
/ˌkæŋgəˈruː /
con chuột túi
(kangaroo)
lion
/ˈlaɪən /
con sư tử
monkey
/ˈmʌŋki /
con khỉ
octopus
/ˈɒktəpəs/
con mực
panda
/ˈpændə/
con gấu trúc
shark
/ʃɑːk /
con cá mập
sheep
/ʃiːp/
Con cừu
snake
/sneɪk /
Con rắn
squirrel
/ˈskwɪrəl /
Con sóc
tiger
/ˈtaɪgə /
Con hổ
turtle
/ˈtɜːtl/
Con rùa
wolf
/wʊlf /
Con sói
Giaoandethitienganh.info