ĐÊ HSG ANH 7 SỐ 26 .doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề HSG anh 7 . Tuyển tập đề HSG anh 7 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề HSG anh 7 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ gồm FILE nghe Tải trọn bộ Tuyển tập đề HSG anh 7 mới nhất. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

PHÒNG GIÁO DỤC

-

ĐÀO TẠO

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC

2021-2022

MÔN: TIẾNG ANH 7

Thời gian làm bài: 120 phút

ĐIỂM BÀI THI

Bằng số:………..

B»ng ch÷:………

HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI

1.……………………………………………….

2.……………………………………………….

SỐ PHÁCH

(HĐ chấm thi ghi)

……………………………………………………………………………………………………

Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang

I. NGỮ ÂM

1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

1. A. should

2. A. wash

3. A. ready

4. A. cook

5. A. nurses

6. A. worked

7. A. change

8. A.picnics

B. send

B. say

B. breakfast

B. boot

B. buses

B. liked

B. geography

B. months

C. sure

C. lake

C. early

C. zoo

C. classes

C. cleaned

C. jog

C. takes

D. mission

D. change

D. weather

D. food

D. houses

D. laughed

D. dangerous

D. loads

1..........................

2..........................

3..........................

4..........................

5..........................

6.........................

7.........................

8........................

2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.

9. A. lemonade

10. A. different

B. invent

B. listening

C. career

C. activity

D. behind

D. restaurant

9..........................

10........................

II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG

1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau

11. She is doing __________ in the garden, just walking about.

A. anything

B. nothing

C. something

D. one thing

12. These are my note books, and those are ________.

A. your book

B. your

C. yours

D. your’s

13. Don’t be late ________ your school.

A. on

B. at

C. to

D. for

14

. There .......... a restaurant and two hotels on our street.

A. is

B. are

C. be

D. am

15.Where does Bob live? -He lives _____ 39 Spring street.

A. on

B. in

C. under

D. at

16.I usually go to school ______ bike, but today I am going to school ______ the bus.

A. by/ by

B. on/ on

C. by/ on

D.in / in

17. If the weather ..........fine tomorroow, we’ll go swimming.

A. will be

B. is

C. will

D. was

18. Miss Chi is excited ……….returning to school.

A.for

B.with

C.about

D.of

19. Is that all ...................... would you like something else?

A. and

B. or

C. but

D. so

20. Be quiet! ........................ in the next room?

A. Are they singing

B. they are singing

C. They sing

D. Do they sing

11……..

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Anh 6 – Trang 1/4

ĐỀ CHÍNH THỨC