ĐÊ HSG ANH 7 SÔ 21.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề HSG anh 7 . Tuyển tập đề HSG anh 7 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề HSG anh 7 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ gồm FILE nghe Tải trọn bộ Tuyển tập đề HSG anh 7 mới nhất. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Phòng GD-ĐT ĐỀ LUYỆN THI HSG NĂM HỌC

2021-2022

Huyện ……… Môn Thi : Tiếng Anh 7 ( hệ 10 năm)

(Thời gian : 90 phút làm bài )

A.Ngữ âm

I.Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác:

1. A. cups

B. roofs

C. books

D. doors

2. A. honor

B. honesty

C. house

D. hour

3. A. teacher

B. machine

C. kitchen

D. beach

4. A. weighed

B. washed

C. laughed

D. cooked

5. A. parents

B. apple

C. character

D. glass

1……….

2………….

3………….

4…………….

5…………..

II. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.

1. A. vacation

2. A. symptoms

3. A. delicious

4. A. appliance

5. A.invent

B. different

B. return

B. colorful

B. experiment

B.career

C. beautiful

C. heavy

C. important

C. rehearse

C.difficult

D. medical

D. normal

D. direction

D. volunteer

D.computer

1……….

2………….

3………….

4…………….

5…………..

B. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG

I. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.

1. We are excited………going to the festivals that are held in the countryside.

A. with

B. about

C. for

D. of

2. Would you like to go to the movies with me tonight?

A. I’d like

B. Yes, I would

C. Yes, I’d love to

D. No, I don’t like

3. Lan didn’t know the word. Hoa didn’t, ………………

A. so

B. either

C. neither

D. too

4. ……………… the people in the area live in neighboring villages.

A. Most of

B. Most

C. Almost

D. The most

5. Thank you for the dinner. The food is ………………

A. delicious

B. bright

C. boring

D. modern

6. How long did the meeting ………………?

A. happen

B. take

C. last

D. cost

7. The books here are................. more expensive than those at the bookshop.

A. the most

B. much

C. little

D. many

8. John is often late for school but I ……………….

A. don’t

B. was not

C. am not

D. didn’t

9. My sister is ………..than I am.

A. more tall

B. much taller

C. more taller

D. the tallest

10. She looked at me……………… when I told her the good news.

A. happy

B. happily

C. happiness

D. unhappy

Your answer:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

II. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.

a. It takes me ten minutes (1- go) ………… to school every day. How long it (2 - take)………… you, John?

1