ĐÊ HSG ANH 7 SÔ 20.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề HSG anh 7 . Tuyển tập đề HSG anh 7 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề HSG anh 7 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ gồm FILE nghe Tải trọn bộ Tuyển tập đề HSG anh 7 mới nhất. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TRƯỜNG THCS .......

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

NĂM HỌC

2021-2022

MÔN TIẾNG ANH 7

(Thời gian làm bài 120 phút)

(Thí sinh làm bài trực tiếp vào bài thi này)

PART A: PHONETICS (10pts)

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from the others by circling A, B,

C or D (5 pts)

1.

A.

teenager

B.

together

C.

guess

D.

regular

2.

A.

laughed

B.

used

C.

opened

D.

arrived

3.

A.

arcade

B.

ancient

C.

contest

D.

coral

4.

A.

athletic

B.

fourth

C.

clothing

D.

theater

5.

A.

picture

B.

question

C.

furniture

D.

celebration

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D( 5pts)

1. A. number

B. moment

C. author

D. invite

2. A. amazing

B. delightful

C. wonderful

D. expensive

3. A. cartoon

B. engineer

C. Vietnamese

D. lemonade

4. A. equation

B. direction

C. collection

D. television

5. A. Chemistry

B. Geography

C. History

D. Literature

PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR (35pts)

I.

Arrange the words to make sentences.

1.

hobby/ you/ have/ any / do/?

___________________________________________________________________________

2.

his/ do/ what/ your/ brother/ free/ does/ in/ time/?

___________________________________________________________________________

3.

he/ summer/ in/ climbing/ goes/ mountain/ the/ usually/.

___________________________________________________________________________

4.

friends/ monopoly/ enjoy/ I/ with/ playing/ my/?

___________________________________________________________________________

5.

it/ boring/ because/ finds/ time/ models/ Jim/ takes/ lots of/ making/.

___________________________________________________________________________

6.

you/ up/ will/ ice-skating/ future/ in/ take/ the/?

___________________________________________________________________________

II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space.(5pts)

1. There are many modern ............in Ho Chi Minh City.

(BUILD)

2. ............is a person who is employed to collect and deliver letters, etc ...

(MAIL)

3. Tom is the most ..............person I’ve ever met.

(BORE)

4. Huong has lots of ..........in dealing with math exercises. She is not good at it. (DIFICULT)

5. Children should take part in different .............with their friends.

(ACT)

III. Complete the following sentences with the correct form of the verb in the bracket (10pts)

1. Linh got used to(live ) ................. in a big city.

2. If you are lazy, you (not become) .................. a good student.

3. Would you like something (drink) ................... with that?

4. I can’t remember where I (leave) ................. my key last night.

1

ĐỀ CHÍNH THỨC