ĐÊ HSG ANH 7 SỐ 12.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề HSG anh 7 . Tuyển tập đề HSG anh 7 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề HSG anh 7 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ gồm FILE nghe Tải trọn bộ Tuyển tập đề HSG anh 7 mới nhất. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐÊ ĐỀ LUYỆN THI HSG NĂM HỌC 2021-2022

Môn thi :ANH 7

( Thời gian làm bài 90 phút)

I.

Find the word which has different sound in the underlined part.

1.

A. near

B. learn

C. dear

D. clear

2.

A. knocked

B. needed

C. founded

D. wanted

3.

A. volunteer

B. collage

C. community

D. doctor

4.

A. provide

B. individual

C. situation

D. children

5.

A. tutor

B. student

C. university

D. discuss

6.

A. cough

B. laugh

C. enough

D. high

7.

A. collect

B. clean

C. city

D. cracker

8.

A. blanket

B. donate

C. calorie

D. allergy

II.

Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences

1.

Mr Buong ate a lot of fried food so he

fat quickly.

A. get

B. got

C. gets

D. will get

2.

The Japanese eat a lot offish and healthy food,

they live for a long time.

A. so

B. because

C. or

D. but

3.

Mr Buong

English for more than a year but he can speak it very well.

A. learns

B. learn

C. learned

D. has learned

4.

You should watch less TV because looking at screens in a long time your eyes.

A. hurt

B. hurts

C. is hurting

D. to hurt

5.

Go Green

people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.

A. to encourage

B. encourage

C. encouraged

D. has encouraged

6.

Be a Buddy has

education for street children.

A. given

B. spent

C. provided

D. helped

7.

He

books for poor children for years.

A. has collected

B. collects

C. is collecting

D. collected

8.

Linh often uses her headphones when she listens to music

her parents don’t like loud

noise.

A. so

B. but

C. because

D. and

9.

Ngoc loves

outdoors with trees and flowers.

A. to be

B. be

C. being

D. A & C

10. I think 10 years from now more people

going to work by bicycle.

A. to enjoy

B. will enjoy

C. enjoying

D. enjoy

III.Put the verbs in brackets into the correct verb form.

1. I (have)

dinner when his friend called.

2. Joan (travel)

around the world.

3. We (not begin)

to study for the test yet.

4. Don’t get on a bus while it (run)

.

5. I (invite)

them to my birthday party yesterday, however, they (not come)

.

6. Look! Somebody (clean)

the room.

7. My brother (begin)

looking for a job in January.

8. Timson (make)

13 films and I think her latest is the best.

1