Đề cương ôn tập tiếng anh 5 kì 2 2021.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập tài liệu, đề thi IOE Anh 5 mới nhất. Tuyển tập tài liệu, đề thi IOE Anh 5 mới nhất là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập tài liệu, đề thi IOE Anh 5 mới nhất. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TUYỂN TẬP TÀI LIỆU, ĐỀ THI IOE ANH 5 MỚI NHẤT. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Unit 11. What’s the matter with you?

Vocabulary: Matter (n) vấn đề, Feel (v) cảm thấy, Headache (n) đau đầu, Fever (n) sốt, After: sau khi, Toothache (n) đau răng,

Earache (n) đau tai, Sore throat (n) đau họng, Stomach ache (n) đau bụng, Dentist (n) nha sĩ

Fruit (n) trái cây, Carry (v) mang, vác, Heavy things : đồ vật nặng, Sweet (n) kẹo

Giaoandethitienganh.info

1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy

What’s the matter with you?

I have a/an + tên căn bệnh

Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra với bạn vậy?

I have a headache. tôi bị đau đầu

2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì

Should + V : nên

Shouldn’t + V: không nên

Take a rest: nghỉ ngơi

_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.

Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén bác sĩ

Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn

_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I won’t. Thanks.

Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn không nên mang vác vật nặng

OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm

Unit 12. Don’t ride your bike too fast!

match (n) que diêm, climb (v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, match (n) que diêm, climb

(v) leo, ride a bike : đạp xe , run down the stairs : chạy xuống cầu thang, Fall off the bike : té xe, Break the arm : té gãy tay,

Get a burn: bị bỏng

Giaoandethitienganh.info

1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm điều gì có hại

Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm!

OK, I won’t.

Ex: Don’t play with matches! không được chơi với que diêm

OK, I won’t.

2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép làm điều gì

Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được phép làm ?

Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra

Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao tôi không được chơi với dao

Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể bị đứt tay

Unit 13. What do you do in your free time?

programme (n) chương trình, surf the Internet: lướt web, go to the cinema: đi xem phim, clean the house: lao nhà, do karate: tập

võ ka ta tê, world (n) thế giới, park (n) công viên

Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:

a/ What do you do in your free time?

I + việc làm khi rảnh.

EX: What do you do in your free time? bạn làm khi khi bạn rảnh?

I clean the house. Tôi lao nhà

b/ What does your + người thân+ do in his/her free time?

He/She+ việc làm khi rảnh.

Ex: What does your mother do in her free time? mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?

She reads books . bà ấy đọc sách

Unit 14. What happened in the story?

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 5 HỌC KỲ 2

ÔN TỪ VỰNG – LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP – BÀI TẬP ÔN