Dạy thêm tiếng anh 7 Smart world Học kì 1

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 1: FREE TIME

 

 

  1. VOCABULARY Lesson 1

 

No

Words

Class

Transcription

Meaning

 

1

bake

(v)

/beɪk/

Nướng, nung

 

2

collect

(v)

/kəˈlɛkt/

Sưu tập, thu thập

 

3

comic

(n)

/ˈkɑmɪk/

Truyện tranh

 

4

game

(n)

/geɪm/

Trò chơi

 

5

model

(n)

/ˈmɑdəl/

Mô hình

 

6

online

(adj)

/ˈɔnˌlaɪn/

Trực tuyến

 

7

soccer

(n)

/ˈsɑkər/

Môn bóng đá

 

8

sticker

(n)

/ˈstɪkər/

Nhãn dán

 

9

vlog

(n)

/vlog/

Nhật ký về cuộc sống, công việc

 

dưới dạng video

 
     

Lesson 2

    

No

Words

Class

Transcription

Meaning

 

10

bowling alley

(n)

/ˈboʊlɪŋ ˈæli/

Khu trò chơi bowling

 

11

fair

(v)

/fɛr/

Hội vui chơi giải trí, phiên chợ

 

12

ice rink

(n)

/aɪs rɪŋk/

Sân trượt băng

 

13

market

(n)

/ˈmɑrkət/

Chợ

 

14

sports center

(n)

/spɔrts ˈsɛntər/

Trung tâm thể thao

 

15

theater

(n)

/ˈθiətər/

Nhà hát

 

16

water park

(n)

/ˈwɔtər pɑrk/

Công viên nước

 

Lesson 3

    

No

Words

Class

Transcription

Meaning

 

17

availability

(n)

/əˌveɪləˈbɪləti/

Khả   năng  và  thời   gian  để  làm

 

việc gì

 
     

18

extreme sport

(n)

/ɛkˈstrim spɔrt/

Thể thao mạo hiểm

 

19

invitation

(n)

/ˌɪnvɪˈteɪʃən/

Sự mời gọi, lời mời

 

20

rock climbing

(n)

/rɑk ˈklaɪmɪŋ/

Trò leo núi đá (hoặc leo tường có

 

gắn đá)

 
     

21

safety equipment

(n)

/ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị an toàn

 

22

skateboarding

(n)

/ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/

Trò trượt ván

 

23

surfing

(n)

/ˈsɜrfɪŋ/

Trò lướt sóng

 
    

Trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên

 

24

zorbing

(n)

/ˈzɔːrbɪŋ/

mặt nước trong một quả cầu nhựa

 
    

trong suốt

 

 

B. GRAMMAR

 

I. Present Simple for habits

1. Cách dùng:

We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.

Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên.

Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)

In (your) free time, on the weekends,…

 

2. Cấu trúc:

+ Câu khẳng định:

S + V (s/es) + O

Ví dụ

 

I collect stickers.

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo

We play soccer on the weekends.

 

You watch TV every day.


 

 

They bake cakes every Sundays.

 
 

My children build models in their free time.

 
 

….…………………………………………………

 

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không

He usually reads comics.

 

She does the housework every day.

 

đếm được + V(s/es)

 

….…………………………………………………

 
  

* Lưu ý:

 

  • Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

 

  • Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

 

  • Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

 

+ Câu phủ định:

S + do/ does not + V + O

Ví dụ

 

(do not = don’t; does not = doesn’t)

 
  
 

I don’t make vlogs about my family.

 

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +

We don’t listen to music.

 

You don’t do your homework.

 

don’t + Vo

 

They don’t walk to school.

 
  
 

….…………………………………………………

 

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không

He doesn’t go to work on Sundays.

 

She doesn’t cook for her family on the weekends.

 

đếm được + doesn’t + Vo

 

….…………………………………………………

 
  

+ Câu nghi vấn:

  

Không có từ hỏi

  

 

Do/ Does + S + Vo ?

  

- Yes, S + do/ does.

Ví dụ

 

- No, S + don’t/ doesn’t.

  

Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều

Do you watch TV in the evening?

 

Yes, I do.

 

+ Vo?

 

Do they play soccer on the weekends?

 

- Yes, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều

 

No, they don’t.

 

+ do.

 

Do we go to school on foot on Monday?

 

- No, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều

 

Yes, we do.

 

+ don’t.

 

….…………………………………………………

 
  
 

Does he get up at six o’ clock every morning?

 

Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo?

No, he doesn’t.

 

- Yes, He/ She/ It/ Danh từ số ít + does.

Does she bake cakes in her free time?

 

- No, He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn’t.

Yes, she does.

 
 

….…………………………………………………

 

Có từ hỏi

  

WH/ H + do/ does + S + Vo?

Ví dụ

 
 

What do you do in your free time?

 

WH/ H + do + I/ We/ You/ They/ Danh từ

What do they read in the library every evening?

 

số nhiều + Vo?

How do they go to school every day?

 
 

….…………………………………………………

 

WH/ H + does + He/ She/ It/ Danh từ số ít

What does he watch on TV every morning?

 

How does she control this machine?

 

+ Vo?

 

….…………………………………………………