Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD9 Exercise (1).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 9 – Động từ khuyết thiếu

Exercise 1.1: Choose the best word or phrase to fill in the blank.

ĐÁP ÁN

1.B

2.A

3.C

4.B

5.D

6.C

7.B

8.A

9.C

10.A

11.D

12.A

13.D

14.C

15.C

16.D

17.A

18.B

19.D

20.C

21.C

22.D

23.C

24.B

25.D

26.C

27.D

28.C

29.B

30.A

31.D

32.A

33.C

34.A

35.A

36.B

37.C

38.B

39.B

40.B

41.B

42.C

43.A

44.B

45.A

46.B

47.C

48.C

49.D

50.D

51.B

52.B

53.C

54.A

55.A

Question 1: All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.

A. should

B. have to

C. ought to

D. must

Đáp án B

Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định.

Xét các đáp án:

A. should + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo)

B. have to + V (bare): phải làm gì (bắt buộc do khách quan – nội quy, luật pháp, tình thế bắt buộc)

C. ought to + V (bare): nên làm gì (khuyên bảo)

D. must + V (bare): phải làm gì (thể hiện sự bắt buộc đến từ phía người nói)

* Ngữ cảnh cho thấy quy định chính là yếu tố khách quan, luật lệ chung trong nhà trường chứ không phải

do cá nhân người nào bắt ai phải tuân theo nên không dùng D.

Question 2: You ____ finish your homework before you go to bed.

A. must

B. have to

C. should

D. ought to

Đáp án A

Dịch: Bạn phải hoàn thành hết đống bài tập trước khi đi ngủ.

Xét các đáp án:

A. must: phải (do chủ quan)

B. have to: phải (quy định, nội quy, tình thế khách quan đem lại)

C. should: nên (khuyên bảo)

D. ought to: nên (khuyên bảo)

Question 3: This drink isn’t beneficial for health. You ____ drink it too much.

A. should

B. ought to not

C. ought not to

D. mustn’t

Đáp án C

Dịch: Đồ uống này không tốt cho sức khỏe. Bạn không nên uống nó quá nhiều.

Xét các đáp án:

A. Should: nên

B. Ought to not: (sai câu trúc)

C. Ought not to: không nên

D. Musn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán)

Question 4: This warning sign indicates that you ____ step on the grass.

A. shouldn’t

B. mustn’t

C. don’t have to

D. ought not to

Đáp án B