Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD6 Exercise (4).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 6 – Thức giả định

Exercise 4: Give the correct forms of the verbs in the blankets.

Question 1: Some managers require that the secretary (be)_____________ responsible for writing all

reports as well as for balancing the books.

Key: be/should be

Vì: S1 + require + that + S2+ (should) + V(infinitive)

Dịch: Một số giám đốc yêu cầu thư ký chịu trách nhiệm cho cả việc viết báo cáo và lâp bảng cân đối kế

toán.

Question 2: It is essential that cancer (diagnose) _____________and treated as early as possible in order

to assure a successful cure.

Key: be diagnosed

Vì: It is essential (that) + S + (should) + V(infinitive)

Dịch: Chẩn đoán và điều trị ung thư càng sớm càng tốt là rất quan trọng để có thể đảm bảo việc chữa trị

thành công.

=> Câu mang nghĩa bị động nên không phải diagnose mà là be diagnosed

Question 3: It was suggested that Oscar (study)______________ the material more carefully before

attempting to pass the exam.

Key: (should) study

Vì: It + to be + suggested + (that) + S (should) + V(infinitive)

Dịch: Oscar được khuyên là đọc tài liệu kỹ hơn trước khi đi thi.

Question 4: It is imperative that a graduate student (maintain)_________ a grade point average of “B” in

his major field.

Key: maintain

Vì: It is imperative (that) + S + (should) + V(infinitive)

Dịch: Việc sinh viên tốt nghiệp duy trì được mức điểm số trung bình môn chuyên ngành là B rất quan

trọng.

Question 5: It is necessary that one (meet)________ with a judge before signing the final documents for a

divorce.

Key: meet

Vì: It is necessary + (that) + S + (should) + V(infinitive)

Dịch: Trước khi ký giấy tờ cuối cùng thỏa thuận việc ly hôn, đương sự phải gặp gỡ quan tòa.

Question 6: I bet she wishes that she never (get)______________ involved in the whole mess.

Tạm dịch: Tôi cá là cô ấy ước rằng mình chưa bao giờ dính líu đến toàn bộ những rắc rối đó.

Giải thích: Thực ra thì cô ấy đã dính líu tới rồi => Ước cho quá khứ:

Công thức: S + (wish) + S + V (quá khứ hoàn thành)

Đáp án: get => had never got

Question 7: I’d rather you (not say) ______________ anything to John about this conversation.

Key: didn’t say

Vì: Đây là loại câu thể hiện mong muốn của người nói ở hiện tại hoặc tương lai