Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD5 Exercise (5).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 5 –Động từ nguyên mẫu

Exercise 5

Question 1: I’m not in a hurry. I don’t mind……………………………………… (wait) for you.

Đáp án

Key: waiting

Giải thích: don’t mind Ving: không phiền khi làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không vội. Tôi không phiền khi chờ đợi bạn.

Question 2: I’ll lend you the book when I’ve finished…………………… (read) it.

Đáp án

reading

Giải thích: finish Ving: kết thúc làm việc gì

Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách khi tôi đã đọc xong nó

Question 3: How old were you when you learnt ……………………… (drive).

Đáp án

* Đáp án: to drive.

*Giải thích:

- learn to V: học làm gì.

* Dịch nghĩa: Khi bạn học lái xe bạn bao nhiêu tuổi?

Question 4: My father gave up ……………………………. (smoke) three years ago.

Đáp án

smoking

Giải thích: give up Ving: từ bỏ làm gì

Dịch nghĩa: Cha tôi đã từ bỏ hút thuốc ba năm trước.

Question 5: I always try to avoid……………………(borrow) money from my friends.

Đáp án

borrowing

Giải thích: avoid Ving: tránh làm gì

Dịch nghĩa: Tôi luôn cố gắng tránh mượn tiền từ bạn bè.

Question 6: The traffic was very heavy this morning, but I managed ………………. (get) to school on

time.

Đáp án

* Đáp án: to get.

* Giải thích: manage to V: cố gắng/ xoay sở.

* Dịch nghĩa: Giao thông rất nặng vào sáng nay, nhưng tôi đã cố gắng đi đến trường đúng giờ.

Question 7: Could you please stop ………………………………………. (make) so much noise?

Đáp án

making

Giải thích: stop Ving: dừng hẳn làm gì.

Dịch nghĩa: Bạn có thể vui lòng dừng làm ồn quá nhiều được không?