Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD17 Exercise (8).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ

Exercise 1.8: Choose the best answer to complete the following sentences

ĐÁP ÁN

1. A

2. C

3. B

4. A

5. B

6. D

7. C

8. D

9. A

10. C

11. B

12. B

13. C

14. D

15. A

16. B

17. C

18. D

19. A

20. B

21. C

22. B

23. A

24. C

25. D

26. B

27. B

28. C

29. D

30. A

31. B

32. A

33. C

34. D

35. C

36. A

37. B

38. C

39. B

40. A

41. D

42. C

43. D

44. A

45. B

46. A

47. C

48. D

49. A

50. B

Question 1

:

It took women a long time to struggle _______ the right to vote.

A. for

B. with

C. against

D. upon

Đáp án A

A. struggle for sth (phr.v): đấu tranh, nỗ lực cho cái gì, vì cái gì

B. struggle with sth = struggle against sth

C. struggle against sth (phr.v): nỗ lực rất nhiều hoặc đấu tranh với ai/cái gì để đánh bại ai, chống lại, ngăn

chặn điều gì

D. struggle upon: (sai cấu trúc)

=> Xét về nghĩa, đó là việc đấu tranh vì quyền bầu cử, vì để giành lại nó chứ không phải để chống lại nó

nên ta dùng “struggle for sth”

Tạm dịch: Phụ nữ phải mất một thời gian dài để đấu tranh vì quyền bầu cử.

Question 2

:

I think women are suited ____ many important things, besides childbearing and

homemaking.

A. of

B. on

C. for

D. about

Đáp án C

A. suit of: (sai cấu trúc)

B. suit on: (sai cấu trúc)

C. suit for: thích hợp với cái gì

D. suit about: (sai cấu trúc)

Tạm dịch: Tôi nghĩ phụ nữ phù hợp với nhiều thứ quan trọng, bên cạnh việc sinh con và nội trợ.

Question 3

:

Women are increasingly involved _______ the public life.

A. of

B. in

C. with

D. from

Đáp án B

*Cấu trúc: Be involved in/with sth: tham gia vào cái gì

=> Chọn B/C.

Tạm dịch: Phụ nữ càng ngày càng tham gia nhiều vào cộng đồng.

Question 4

:

If you have an old blanket, _______ it along so that we have something to sit on at the beach.

A. bring

B. go

C. put

D. keep

Đáp án A

A. bring along: dẫn (ai, cái gì) đi cùng

B. go along with: chấp nhận một quyết định hoặc gợi ý

C. put along: (sai cấu trúc)