Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD17 Exercise (3).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ

Exercise 1.3: Choose the best answer to complete the following sentences

ĐÁP ÁN

1. A

2. A

3. C

4. B

5. D

6. C

7. B

8. A

9. C

10. D

11. A

12. C

13. A

14. C

15. B

16. C

17. B

18. C

19. D

20. A

21. A

22. B

23. C

24. C

25. D

26. D

27. A

28. A

29. B

30. A

31. D

32. B

33. C

34. D

35. D

36. C

37. D

38. B

39. A

40. B

41. C

42. D

43. B

44. B

45. B

46. A

47. D

48. C

49. D

50. C

Question 1

:

Teachers should try to understand their students before they _______ the punishment.

A. bring out

B. give out

C. hand out

D. splash out

Đáp án A

A. bring out sth (phr.v): tạo ra, làm ra cái gì; phát hành, công bố cái gì

B. give out sth (phr.v): phân phát cái gì cho nhiều người

C. hand out sth (phr.v): phân phát cái gì cho nhiều người

D. splash out (phr.v): dành tiền vào cái gì đó

Tạm dịch: Giáo viên nên cố gắng hiểu học sinh của mình trước khi tạo ra những hình phạt.

Question 2

:

When the police started asking questions, the suspect ______.

A. clammed up

B. eased off

C. wore out

D. gave away

Đáp án A

A. clam up (phr.v): im lặng, ngồi im thin thít

B. ease off (phr.v): thư giãn, bình tĩnh

C. wear out sth (phr.v): hao mòn, hỏng hóc vì sử dụng quá nhiều

D. give away sth (phr.v): tặng, cho cái gì; tiết lộ (bí mật)

Tạm dịch: Khi cảnh sát bắt đầu đặt câu hỏi, nghi phạm ngồi im thin thít.

Question 3

:

When you are buying a flight, make sure you _______ to find the best price first.

A. cast around

B. swirl around

C. shop around

D. spin around

Đáp án C

A. cast around: cố gắng tìm kiếm cái gì

B. swirl around: xoay xung quanh, cuộn vòng quanh cái gì

C. shop around: so sánh giá cả giữa các cửa hàng với nhau để tìm được chỗ nào giá cả hợp lý nhất

D. spin around: quay người sang hướng khác

Tạm dịch: Khi bạn dự định mua vé cho một chuyến bay, hãy chắc chắn rằng bạn so sánh giá cả giữa các

cửa hàng với nhau để tìm được chỗ nào có giá cả hợp lý nhất trước tiên.

Question 4

:

My big brother always _____ for me when my mom yelled at me.

A. stuck up

B. stood up

C. hooked up

D. blocked up

Đáp án B

A. stick up: dựng đứng

B. stand up: đứng lên

C. hook up: gặp mặt ai đó

D. block up: chặn, gây cản trở, làm tắc nghẽn

Ta có: