Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD16 Exercise (1).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 16 – LIÊN TỪ

Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following

questions.

ĐÁP ÁN

1. D

2. B

3. D

4. B

5. C

6. B

7. B

8. A

9. B

10. B

11. A

12. A

13. A

14. B

15. B

16. C

17. B

18. B

19. A

20. D

21. C

22. B

23. C

24. B

25. A

26. C

27. B

28. B

29. C

30. B

31. B

32. A

33. C

34. D

35. B

36. D

37. C

38. A

39. A

40. B

41. A

42. C

43. D

44. A

45. A

46. D

47. D

48. B

49. D

50. D

51. C

52. D

53. A

54. C

55. A

Question 1: Many students work to earn money ____________ their parents are rich

A. because of

B. despite

C. however

D. although

Đáp án D

Dịch nghĩa: Nhiều sinh viên làm việc để kiếm tiền mặc dù cha mẹ họ giàu có.

Xét các đáp án:

A. because of → Liên từ chỉ nguyên nhân, sau because of (bởi vì) là noun/noun phrase (DT/cụm DT),

không phải clause (mệnh đề)

B. despite → Liên từ chỉ sự đối lập, sau Despite (mặc dù) = In spite of là noun/noun phrase/V_ing

(DT/cụm DT/V_ing), không phải clause (mệnh đề)

C. however → Liên từ chỉ sự đối lập, sau however (tuy nhiên) là clause (mệnh đề), dịch cả câu: Nhiều

sinh viên làm việc để kiếm tiền tuy nhiên cha mẹ họ giàu có. (không hợp lý)

D. although → Liên từ chỉ sự đối lập, sau Although (mặc dù) = Even though = Though = In spite that là

clause (mệnh đề)

Question 2

:

The residents of the village are living a happy life _______ they lack modern facilities.

A. despite

B. although

C. therefore

D. because of

Đáp án B

Dịch nghĩa: Dân làng đang sống một cuộc sống hạnh phúc mặc dù họ thiếu các trang thiết bị tiện nghi

hiện đại.

Xét các đáp án:

A. despite = in spite of + N/Ving: mặc dù

B. although + clause: mặc dù

C. therefore: do đó, do vậy

D. because of + N/Ving: bởi vì

=> Theo nghĩa cần một liên từ mang nghĩa “mặc dù” và sau nó là một mệnh đề, do đó chỉ có B thỏa mãn.

Question 3

:

Backpacking is best suited for those who are in good physical condition __________.

A. without being required to walk several miles

B. so that it would require walking several miles

C. so as not to require walking several miles

D. as it may require walking several miles.

Đáp án D

Dịch nghĩa: Đi phượt là thích hợp nhất đối với những người có thể chất tốt vì nó đòi hỏi phải đi bộ vài

dặm.

Xét các đáp án: