Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD14 Exercise (1).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 14 – MẠO TỪ

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

ĐÁP ÁN

1. C

2. B

3. B

4. D

5. B

6. A

7. B

8. C

9. C

10. D

11. C

12. A

13. D

14. C

15. B

16. A

17. B

18. A

19. A

20. B

21. A

22. C

23. D

24. C

25. B

26. C

27. B

28. D

29. D

30. C

31. A

32. D

33. A

34. A

35. A

36. C

37. B

38. A

39. A

40. C

41. B

42. C

43. C

44. D

45. A

46. A

47. D

48. D

49. B

50. A

Question 1: I have bought _______ new shirt which matches _________ jacket I bought last week.

A. some/a

B. the/a

C. a/the

D. some/the

Đáp án C

Tạm dịch: Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới hợp với chiếc áo khoác tôi mua tuần trước.

Giải thích:

- Dùng mạo từ “a” trước “new shirt” (a/an dùng trước danh từ khi nó mang ý nghĩa là “một”.)

- Dùng mạo từ “the” trước “jacket” (the dùng trước những danh từ khi nó được xác định bằng một mệnh

đề quan hệ ở phía sau.)

Question 2: Could you lend me some more? I’ve spent _____ money you gave me yesterday.

A. Ø

B. the

C. a

D. an

Đáp án B

Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi mượn thêm không? Tôi đã tiêu hết số tiền bạn cho tôi ngày hôm qua.

Giải thích:

- Dùng mạo từ “the” trước “money” (the dùng trước danh từ được bổ nghĩa bằng mệnh đề ở sau.)

Question 3: The principal river in Wales is ______ Severn, which flows from the slopes of Plynlimon to

_________ English border.

A. Ø / Ø

B. the/the

C. a/the

D. the/a

Đáp án B

Tạm dịch: Con sông chính ở xứ Wales là Severn, chảy từ sườn Plynlimon đến biên giới nước Anh.

Giải thích:

- Dùng mạo từ “the” trước “Severn” (the dùng trước danh từ riêng chỉ sông.)

- Dùng mạo từ “the” trước “English border” (the dùng trước danh từ chỉ địa điểm.)

Question 4: Until recently _____ economy of _____ southern United States was based on _____ cotton.

A. an/the/ Ø

B. the/ Ø / Ø

C. the/the/the

D. the/the/ Ø

Đáp án D

Tạm dịch: Cho đến gần đây nền kinh tế của miền Nam Hoa Kỳ dựa vào bông.

Giải thích:

- Dùng mạo từ “the” trước “economy” (the dùng đứng trước danh từ + of + danh từ.)

- Dùng mạo từ “the” trước “southern United States” vì ta dùng “the” trước cụm từ chỉ phương hướng. Có

thể nhớ luôn “The Southern United States” vì nó rất phổ biến, giống như dùng “the UK, the US,..”

- Không dùng mạo từ trước “cotton” (danh từ mang nghĩa chỉ chất liệu.)