Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD13 Exercise (1).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 13 – Các loại mệnh đề

B. PRACTICE EXERCISES

Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following

questions.

1.B

2.A

3.C

4.A

5.C

6.D

7.C

8.B

9.C

10.C

11.C

12.D

13.B

14.B

15.A

16.A

17.C

18.B

19.A

20.B

21.D

22.C

23.D

24.C

25.D

26.C

27.D

28.A

29.C

30.C

31.A

32.A

33.A

34.B

35.C

36.D

37.D

38.D

39.A

40.C

41.C

42.B

43.D

44.B

45.C

46.A

47.C

48.D

49.C

50.C

51.A

52.A

53.D

54.D

55.C

56.C

57.B

58.D

59.A

60.D

61.A

62.B

63.D

64.A

Question 1: Although Anne is happy with her success, she wonders ____ will happen to her private life.

A. which

B. what

C. when

D. that

Đáp án B

Dịch nghĩa: Mặc dù Anne hạnh phúc với thành công của mình, cô tự hỏi điều gì sẽ xảy ra với cuộc sống

riêng tư của mình.

Xét các đáp án:

A. which → Dựa vào nghĩa câu hỏi thì đáp án là cái gì (what), chứ không thể là cái nào (which)

B. what → Đúng nghĩa với đề bài. (what = the thing that)

C. when → Dựa vào nghĩa câu hỏi thì đáp án là cái gì (what), chứ không thể là khi nào (when)

D. that → Không dùng dạng diễn đạt này.

Question 2: When ________ as captain of the national football team, he knew he had to try harder.

A. appointed

B. appoint

C. appointing

D. have appointed

Đáp án A

Dịch nghĩa: Khi được bổ nhiệm làm đội trưởng đội tuyển bóng đá quốc gia, anh biết mình phải cố gắng

hơn nữa.

Xét các đáp án:

A. appointed → Đây là mệnh đề rút gọn chủ ngữ do trùng chủ ngữ với vế sau (he), anh ấy được bổ nhiệm

làm đội trưởng nên chủ ngữ ở thể bị động (appointed)

B. appoint → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn.

C. appointing → Động từ của mệnh đề đang ở thể bị động nên không dùng V-ing.

D. have appointed → Không dùng dạng diễn đạt này với cấu trúc mệnh đề quan hệ rút gọn.

Question 3: _____, playing music is an effective way for them to open their heart to the outside world.

A. Such were their visual impairments

B. Having been visually impaired

C. For those with visual impairments

D. Being visually impaired people

Đáp án C

Dịch nghĩa: Đối với những người khiếm thị, chơi nhạc là một cách hiệu quả để họ mở lòng với thế giới

bên ngoài.

Xét các đáp án:

A. such were their visual impairments → Không dùng dạng diễn đạt này

B. having been visually impaired → Nếu chọn đáp án này thì câu không có nghĩa do chủ ngữ mệnh đề sau