Đáp án Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh CD12 Exercise (6).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio. là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 30 chủ đề thuyết trình tiếng Anh tiểu học file word gồm audio.. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 30 CHUYÊN ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Để tải trọn bộ ( có đáp án )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Chuyên đề 12 – Mệnh đề quan hệ

Exercise 6: Rewrite the following sentences, using a past participial phrase.

Question 1: They work in the hospital which was sponsored by the government.

- Mệnh đề quan hệ: which was sponsored by the government

- Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ was sponsored

- Động từ was sponsored ở thể bị động

=> Đáp án: They work in the hospital sponsored by the government.

Dịch nghĩa: Họ làm việc trong bệnh viện được chính phủ tài trợ.

Question 2: The photographs which were published in the newspaper were extraordinary.

- Mệnh đề quan hệ: which were published in the newspaper.

- Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ were published.

- Động từ were published ở thể bị động.

→ Đáp án: The photographs published in the newspaper were extraordinary.

Dịch nghĩa: Những tấm hình được xuất bản trong tờ báo này thật khác thường.

Question 3: They live in a house that was built in 1890.

- Mệnh đề quan hệ: that was built in 1890.

- Đại từ quan hệ that làm chủ ngữ cho động từ was built.

- Động từ was built ở thể bị động.

→ Đáp án: They live in a house built in 1890.

Dịch nghĩa: Họ sống trong một ngôi nhà đã được xây vào năm 1890.

Question 4: I come from a city that is located in the southern part of the country.

- Mệnh đề quan hệ: that is located in the southern part of the country.

- Đại từ quan hệ that làm chủ ngữ cho động từ is located.

- Động từ is located ở thể bị động.

→ Đáp án: I come from a city located in the southern part of the country.

Dịch nghĩa: Tôi đến từ một thành phố nằm ở phía nam của đất nước.

Question 5: The ideas which are presented in that book are interesting.

- Mệnh đề quan hệ: which are presented in that book are interesting.

- Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ are presented.

- Động từ are presented ở thể bị động.

→ Đáp án: The ideas presented in that book are interesting.

Dịch nghĩa: Những ý tưởng được trình bày trong cuốn sách đó rất thú vị.

Question 6: The sport games which were held in India in 1951 were the first Asian Games.

- Mệnh đề quan hệ: which were held in India in 1951 were the first Asian Games.

- Đại từ quan hệ which làm chủ ngữ cho động từ were held.

- Động từ were held ở thể bị động.

→ Đáp án: The sport games held in India in 1951 were the first Asian Games.

Dịch nghĩa: Trận đấu thể thao đã được tổ chức ở Ấn Độ vào năm 1951 trận đấu châu á đầu tiên.

Question 7: The girl who was injured in the accident is in the hospital now.