PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Cô Vũ Thị Mai Phương
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
TỪ VỰNG & CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025
Thời gian làm bài: 50 phút, 40 câu hỏi trắc nghiệm
BẢNG TỪ VỰNG
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa
Ví dụ
1
journey
n
/ˈdʒɜːni/
chuyến
hành trình
The journey took us five hours
by car. (Chuyến đi của chúng tôi
mất năm giờ đi bằng xe hơi.)
2
airline
n
/ˈeəlaɪn/
hãng hàng
không
The airline offers great discounts
during the holiday season. (Hãng
hàng không cung cấp nhiều giảm
giá trong mùa lễ.)
3
company
n
/ˈkʌmpəni/
công ty
The company expanded its
business to Asia. (Công ty đã mở
rộng kinh doanh sang châu Á.)
4
system
n
/ˈsɪstəm/
hệ thống
The system needs an update to
work properly. (Hệ thống cần
được cập nhật để hoạt động đúng
cách.)
5
neighbour
n
/ˈneɪbə(r)/
hàng xóm
My neighbour always helps me
with gardening. (Hàng xóm của
tôi luôn giúp tôi làm vườn.)
6
social
adj
/ˈsəʊʃl/
thuộc về xã
hội
Social gatherings are common in
our neighborhood. (Những buổi
tụ họp xã hội rất phổ biến trong
khu phố của chúng tôi.)
7
media
n
/ˈmiːdiə/
phương tiện
truyền
thông
The news spread quickly through
social media. (Tin tức lan truyền
nhanh chóng qua các phương
tiện truyền thông xã hội.)
8
profile
n
/ˈprəʊfaɪl/
hồ sơ
I updated my profile picture on
Facebook. (Tôi đã cập nhật ảnh
hồ sơ trên Facebook.)
9
business
n
/ˈbɪznɪs/
kinh doanh
She started her own business last
year. (Cô ấy đã bắt đầu công việc
kinh doanh của mình năm ngoái.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
10
contact
n
/ˈkɒntækt/
liên lạc,
mối quan hệ
I have a contact who can help
with this project. (Tôi có một liên
lạc có thể giúp với dự án này.)
11
network
n
/ˈnetwɜːk/
mạng lưới
I expanded my professional
network by attending
conferences. (Tôi đã mở rộng
mạng lưới chuyên nghiệp của
mình bằng cách tham dự các hội
nghị.)
12
boring
adj
/ˈbɔːrɪŋ/
nhàm chán
The lecture was so boring that
many students fell asleep. (Bài
giảng nhàm chán đến mức nhiều
sinh viên ngủ gật.)
13
bored
adj
/bɔːd/
(cảm thấy)
chán nản
He felt bored after staying home
all day. (Anh ấy cảm thấy chán
nản sau khi ở nhà cả ngày.)
14
boringly
adv
/ˈbɔːrɪŋli/
một cách
nhàm chán
The teacher boringly repeated
the same points. (Giáo viên lặp đi
lặp lại những điểm giống nhau
một cách nhàm chán.)
15
boredom
n
/ˈbɔːdəm/
sự buồn
chán
She struggled with boredom
during the long meeting. (Cô ấy
đã phải vật lộn với sự buồn chán
trong suốt cuộc họp dài.)
16
fact
n
/fækt/
sự thật
It is a well-known fact that
exercise improves health. (Đó là
một sự thật hiển nhiên rằng tập
thể dục cải thiện sức khỏe.)
17
figure
n
/ˈfɪɡjə(r)/
con số, hình
dáng
The sales figures for this quarter
are impressive. (Các con số bán
hàng cho quý này rất ấn tượng.)
18
synthetic
adj
/sɪnˈθetɪk/
tổng hợp,
nhân tạo
Synthetic materials are often
used in clothing. (Các vật liệu
tổng hợp thường được sử dụng
trong quần áo.)
19
chemical
n
/ˈkemɪkl/
hóa chất
The factory produces dangerous
chemicals. (Nhà máy sản xuất
các hóa chất nguy hiểm.)
20
insect
n
/ˈɪnsekt/
côn trùng
The garden is full of different
insects during the summer. (Khu
vườn đầy các loài côn trùng khác
nhau trong suốt mùa hè.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
21
meanwhile
adv
/ˈmiːnwaɪl/
trong khi đó
She started cooking; meanwhile,
I set the table. (Cô ấy bắt đầu nấu
ăn, trong khi đó, tôi dọn bàn.)
22
package
n
/ˈpækɪdʒ/
gói hàng,
bưu kiện
The delivery company lost my
package. (Công ty giao hàng đã
làm mất bưu kiện của tôi.)
23
seabird
n
/ˈsiːbɜːd/
chim biển
We saw several species of
seabirds on our trip to the coast.
(Chúng tôi đã thấy nhiều loài
chim biển trong chuyến đi tới bờ
biển.)
24
consume
v
/kənˈsjuːm/
tiêu thụ
The average person consumes
too much sugar. (Người trung
bình tiêu thụ quá nhiều đường.)
25
fresh
adj
/freʃ/
tươi
The supermarket sells fresh
vegetables every day. (Siêu thị
bán rau tươi hàng ngày.)
26
organic
adj
/ɔːˈɡænɪk/
hữu cơ
She prefers buying organic
products for her family. (Cô ấy
thích mua các sản phẩm hữu cơ
cho gia đình mình.)
27
especially
adv
/ɪˈspeʃəli/
đặc biệt là
She loves fruits, especially
strawberries. (Cô ấy yêu thích
trái cây, đặc biệt là dâu tây.)
28
locally
adv
/ˈləʊkəli/
tại địa
phương
The food is sourced locally from
nearby farms. (Thực phẩm được
cung cấp từ các trang trại gần đó
tại địa phương.)
29
reduce
v
/rɪˈdjuːs/
giảm
The company is trying to reduce
its environmental impact. (Công
ty đang cố gắng giảm tác động
của nó đến môi trường.)
30
long-distance
adj
/ˌlɒŋˈdɪstəns/
đường dài
He enjoys long-distance running.
(Anh ấy thích chạy đường dài.)
31
can
n
/kæn/
lon
She drank a can of soda with her
lunch. (Cô ấy uống một lon nước
ngọt trong bữa trưa của mình.)
32
pre-packaged
adj
/ˌpriː ˈpækɪdʒd/
đóng gói
sẵn
Pre-packaged snacks are
convenient but often unhealthy.
(Đồ ăn nhẹ đóng gói sẵn rất tiện
lợi nhưng thường không tốt cho
sức khỏe.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
33
rubbish
n
/ˈrʌbɪʃ/
rác
He took the rubbish out to the
bin. (Anh ấy đã đem rác ra
thùng.)
34
reuse
v
/ˌriːˈjuːz/
tái sử dụng
We should reuse plastic bags
whenever possible. (Chúng ta
nên tái sử dụng túi nhựa bất cứ
khi nào có thể.)
35
separate
v
/ˈsepəreɪt/
tách rời,
phân ra
We need to separate the
recyclable items from the trash.
(Chúng ta cần tách các vật dụng
có thể tái chế ra khỏi rác.)
36
metal
n
/ˈmetl/
kim loại
The car is made of durable metal.
(Chiếc xe được làm từ kim loại
bền.)
37
recycle
v
/ˌriːˈsaɪkl/
tái chế
It is important to recycle paper,
plastic, and glass. (Việc tái chế
giấy, nhựa và thủy tinh rất quan
trọng.)
38
storage
n
/ˈstɔːrɪdʒ/
lưu trữ
We need more storage space for
these boxes. (Chúng ta cần thêm
không gian lưu trữ cho những
chiếc hộp này.)
39
transport
n
/trænˈspɔːt/
sự vận
chuyển
The goods were damaged during
transport. (Hàng hóa bị hư hỏng
trong quá trình vận chuyển.)
40
preservation
n
/ˌprezəˈveɪʃn/
sự bảo tồn
The preservation of historical
sites is essential. (Việc bảo tồn
các di tích lịch sử là rất quan
trọng.)
41
preparation
n
/ˌprepəˈreɪʃn/
sự chuẩn bị
The preparation for the event
took several weeks. (Việc chuẩn
bị cho sự kiện kéo dài vài tuần.)
42
item
n
/ˈaɪtəm/
món đồ
She bought several items from
the grocery store. (Cô ấy đã mua
một số món đồ từ cửa hàng tạp
hóa.)
43
factor
n
/ˈfæktə(r)/
yếu tố
Price is a key factor when
choosing a product. (Giá cả là
yếu tố quan trọng khi chọn một
sản phẩm.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
44
resource
n
/rɪˈsɔːs/
tài nguyên
Natural resources like water and
wood are limited. (Tài nguyên
thiên nhiên như nước và gỗ có
giới hạn.)
45
substance
n
/ˈsʌbstəns/
chất
This cleaning product contains
harmful substances. (Sản phẩm
làm sạch này chứa các chất có
hại.)
46
flexible
adj
/ˈfleksəbl/
linh hoạt
My work schedule is very
flexible. (Lịch làm việc của tôi
rất linh hoạt.)
47
schedule
n
/ˈʃedjuːl/
lịch trình
We need to stick to the schedule
to finish on time. (Chúng ta cần
tuân thủ lịch trình để hoàn thành
đúng giờ.)
48
expensive
adj
/ɪkˈspensɪv/
đắt đỏ
The shoes were very expensive,
but they are worth it. (Đôi giày
rất đắt đỏ, nhưng chúng xứng
đáng.)
49
passion
n
/ˈpæʃn/
đam mê
He has a great passion for
photography. (Anh ấy có niềm
đam mê lớn với nhiếp ảnh.)
50
technology
n
/tekˈnɒlədʒi/
công nghệ
Advances in technology have
made communication easier.
(Tiến bộ trong công nghệ đã làm
cho việc giao tiếp trở nên dễ
dàng hơn.)
51
naturally
adv
/ˈnætʃrəli/
một cách tự
nhiên
She was naturally gifted at
drawing. (Cô ấy có năng khiếu vẽ
tự nhiên.)
52
fulfilling
adj
/fʊlˈfɪlɪŋ/
thỏa mãn,
đáp ứng
Working as a teacher is a very
fulfilling career. (Làm giáo viên
là một sự nghiệp rất thỏa mãn.)
53
management
n
/ˈmænɪdʒmənt/
sự quản lý
Effective management is crucial
for a successful company. (Quản
lý hiệu quả rất quan trọng cho
một công ty thành công.)
54
indeed
adv
/ɪnˈdiːd/
thật sự, thực
tế
He is indeed a talented musician.
(Anh ấy thực sự là một nhạc sĩ tài
năng.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
55
craft
n
/krɑːft/
nghề thủ
công
She makes beautiful pottery as
part of her craft. (Cô ấy làm
những chiếc bình gốm tuyệt đẹp
như một phần của nghề thủ công
của mình.)
56
effective
adj
/ɪˈfektɪv/
hiệu quả
This medicine is very effective
against headaches. (Thuốc này rất
hiệu quả trong việc trị đau đầu.)
57
strategy
n
/ˈstrætədʒi/
chiến lược
The company needs a new
strategy to boost sales. (Công ty
cần một chiến lược mới để tăng
doanh số.)
58
remotely
adv
/rɪˈməʊtli/
từ xa
Many employees now work
remotely from home. (Nhiều
nhân viên hiện nay làm việc từ xa
tại nhà.)
59
fuel
v
/ˈfjuːəl/
làm tăng
lên, thúc
đẩy
Higher salaries helped to fuel
inflation. (Mức lương cao hơn
góp phần thúc đẩy lạm phát.)
60
creativity
n
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/
sự sáng tạo
The project requires a lot of
creativity. (Dự án này đòi hỏi
nhiều sự sáng tạo.)
61
productive
adj
/prəˈdʌktɪv/
năng suất,
hiệu quả
The meeting was very
productive, and we made good
progress. (Cuộc họp rất hiệu quả,
và chúng tôi đã đạt được tiến bộ
tốt.)
62
flexibility
n
/ˌfleksəˈbɪləti/
sự linh hoạt
Flexibility is important in a fast-
paced work environment. (Sự linh
hoạt rất quan trọng trong môi
trường làm việc nhanh chóng.)
63
aspect
n
/ˈæspekt/
khía cạnh
Every aspect of the project needs
careful planning. (Mỗi khía cạnh
của dự án cần được lên kế hoạch
cẩn thận.)
64
trade-off
n
/ˈtreɪd ɒf/
sự đánh đổi
There is always a trade-off
between quality and price. (Luôn
có sự đánh đổi giữa chất lượng
và giá cả.)
65
incredibly
adv
/ɪnˈkredəbli/
một cách
đáng kinh
ngạc
The food at that restaurant is
incredibly delicious. (Thức ăn ở
nhà hàng đó ngon đáng kinh
ngạc.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
66
perfectly
adv
/ˈpɜːfɪktli/
hoàn hảo
The dress fits her perfectly.
(Chiếc váy hoàn toàn vừa vặn với
cô ấy.)
67
combine
v
/kəmˈbaɪn/
kết hợp
We should combine our efforts
to finish this project. (Chúng ta
nên kết hợp nỗ lực để hoàn thành
dự án này.)
68
transform
v
/trænsˈfɔːm/
biến đổi
Technology has transformed the
way we communicate. (Công
nghệ đã biến đổi cách chúng ta
giao tiếp.)
69
decade
n
/ˈdekeɪd/
thập kỷ
She has been working in this
company for over a decade. (Cô
ấy đã làm việc tại công ty này
hơn một thập kỷ.)
70
abundant
adj
/əˈbʌndənt/
phong phú,
dồi dào
The region is known for its
abundant natural resources.
(Khu vực này nổi tiếng với tài
nguyên thiên nhiên phong phú.)
71
industrialisation
n
/ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪ
ʃn/
sự công
nghiệp hóa
The industrialisation of the
country brought many economic
changes. (Sự công nghiệp hóa
của đất nước đã mang lại nhiều
thay đổi kinh tế.)
72
attract
v
/əˈtrækt/
thu hút
The museum attracts thousands
of visitors every year. (Bảo tàng
thu hút hàng ngàn du khách mỗi
năm.)
73
arcade
n
/ɑːˈkeɪd/
khu vui
chơi điện
tử, hành
lang có mái
che
They spent the afternoon playing
games at the arcade. (Họ đã
dành buổi chiều chơi game tại
khu vui chơi điện tử.)
74
boost
v
/buːst/
tăng cường,
thúc đẩy
The new marketing campaign
will boost sales. (Chiến dịch tiếp
thị mới sẽ thúc đẩy doanh số.)
75
economy
n
/ɪˈkɒnəmi/
nền kinh tế
The global economy is
recovering after the pandemic.
(Nền kinh tế toàn cầu đang phục
hồi sau đại dịch.)
76
commercially
adv
kəˈmɜːʃəli/
về mặt
thương mại
The product is now
commercially available in stores.
(Sản phẩm hiện đã có mặt tại các
cửa hàng về mặt thương mại.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
77
population
boom
n
/ˌpɒpjəˈleɪʃn
buːm/
sự bùng nổ
dân số
The city has experienced a
population boom in recent years.
(Thành phố đã trải qua sự bùng
nổ dân số trong những năm gần
đây.)
78
influx
n
/ˈɪnflʌks/
sự đổ xô
The city saw an influx of tourists
during the summer. (Thành phố
đã chứng kiến một lượng lớn
khách du lịch vào mùa hè.)
79
congestion
n
/kənˈdʒestʃən/
sự tắc
nghẽn
Traffic congestion is a serious
problem in urban areas. (Tắc
nghẽn giao thông là một vấn đề
nghiêm trọng ở các khu vực đô
thị.)
80
humanoid
n
/ˈhjuːmənɔɪd/
hình người
The robot has a humanoid
design. (Con robot có thiết kế
hình người.)
81
eminent
adj
/ˈemɪnənt/
nổi tiếng,
xuất sắc
He is an eminent scientist in the
field of robotics. (Ông ấy là một
nhà khoa học nổi tiếng trong lĩnh
vực robot.)
82
fiction
n
/ˈfɪkʃn/
tiểu thuyết,
hư cấu
Science fiction explores futuristic
ideas and technologies. (Tiểu
thuyết khoa học viễn tưởng khám
phá các ý tưởng và công nghệ
trong tương lai.)
83
reality
n
/riˈæləti/
thực tế
The movie blurs the line between
fiction and reality. (Bộ phim làm
mờ ranh giới giữa tiểu thuyết và
thực tế.)
84
activate
v
/ˈæktɪveɪt/
kích hoạt
Press this button to activate the
machine. (Nhấn nút này để kích
hoạt máy.)
85
premiere
n
/ˈpremieə(r)/
buổi ra mắt
The movie had its world
premiere last night. (Bộ phim đã
có buổi ra mắt thế giới vào đêm
qua.)
86
appearance
n
/əˈpɪərəns/
sự xuất hiện
The actor's appearance in the
film was highly anticipated. (Sự
xuất hiện của nam diễn viên
trong phim được mong đợi rất
nhiều.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
87
grant
v
/ɡrɑːnt/
trao, cấp
The government granted him
permission to start the project.
(Chính phủ đã cấp phép cho anh
ta để bắt đầu dự án.)
88
undoubtedly
adv
/ʌnˈdaʊtɪdli/
chắc chắn,
không nghi
ngờ gì
He is undoubtedly the best
player on the team. (Anh ấy chắc
chắn là cầu thủ giỏi nhất trong
đội.)
89
humanlike
adj
/ˈhjuːmənlaɪk/
giống con
người
The robot was designed to be as
humanlike as possible. (Con
robot được thiết kế để giống con
người nhất có thể.)
90
represent
v
/ˌreprɪˈzent/
đại diện,
tượng trưng
The statue represents freedom
and independence. (Bức tượng
tượng trưng cho tự do và độc
lập.)
91
rapid
adj
/ˈræpɪd/
nhanh
chóng
There has been a rapid increase
in demand for electric cars. (Nhu
cầu về xe điện đã tăng nhanh
chóng.)
92
advancement
n
/ədˈvɑːnsmənt/
sự tiến bộ
The advancement in technology
has improved many industries.
(Sự tiến bộ trong công nghệ đã
cải thiện nhiều ngành công
nghiệp.)
93
robotics
n
/rəʊˈbɒtɪks/
ngành robot
học
He is studying robotics at
university. (Anh ấy đang học
ngành robot học tại trường đại
học.)
94
artificial
adj
/ˌɑːtɪˈfɪʃl/
nhân tạo
The flowers are made from
artificial materials. (Những bông
hoa được làm từ vật liệu nhân
tạo.)
95
intelligence
n
/ɪnˈtelɪdʒəns/
trí thông
minh
Her intelligence is one of her
greatest strengths. (Trí thông
minh của cô ấy là một trong
những điểm mạnh lớn nhất.)
96
physical
adj
/ˈfɪzɪkl/
thuộc về thể
chất
He enjoys both physical and
mental challenges. (Anh ấy thích
cả những thách thức về thể chất
và tinh thần.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
97
appearance
n
/əˈpɪərəns/
vẻ bề ngoài
Her appearance has changed a
lot over the years. (Vẻ bề ngoài
của cô ấy đã thay đổi rất nhiều
qua các năm.)
98
inspire
v
/ɪnˈspaɪə(r)/
truyền cảm
hứng
His story inspired many young
people to follow their dreams.
(Câu chuyện của anh ấy đã
truyền cảm hứng cho nhiều người
trẻ theo đuổi ước mơ của họ.)
99
actress
n
/ˈæktrəs/
nữ diễn
viên
She is a famous actress known
for her roles in dramatic films.
(Cô ấy là một nữ diễn viên nổi
tiếng với các vai diễn trong phim
chính kịch.)
100
creator
n
/kriˈeɪtə(r)/
người sáng
tạo
The creator of the show won
several awards for her work.
(Người sáng tạo ra chương trình
đã giành được nhiều giải thưởng
cho công việc của mình.)
101
lifelike
adj
/ˈlaɪflaɪk/
giống như
thật
The artist's sculpture is so lifelike
that it almost seems to breathe.
(Tác phẩm điêu khắc của nghệ sĩ
giống như thật đến nỗi nó gần
như thở.)
102
patented
adj
/ˈpætntɪd/
đã được cấp
bằng sáng
chế
The company's patented
technology revolutionized the
industry. (Công nghệ đã được
cấp bằng sáng chế của công ty đã
cách mạng hóa ngành công
nghiệp.)
103
aid
n
/eɪd/
sự hỗ trợ
The charity provides aid to
families in need. (Tổ chức từ
thiện cung cấp sự hỗ trợ cho các
gia đình cần thiết.)
104
amaze
v
/əˈmeɪz/
làm kinh
ngạc
Her performance amazed
everyone in the audience. (Màn
trình diễn của cô ấy đã làm kinh
ngạc mọi người trong khán giả.)
105
combination
n
/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/
sự kết hợp
The combination of flavors in
this dish is fantastic. (Sự kết hợp
của các hương vị trong món ăn
này thật tuyệt vời.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
106
input
n
/ˈɪnpʊt/
đầu vào, ý
kiến đóng
góp
We value your input on this
project. (Chúng tôi đánh giá cao
ý kiến đóng góp của bạn về dự án
này.)
107
sophisticated
adj
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/
tinh vi,
phức tạp
The new smartphone features a
sophisticated design and
advanced technology. (Chiếc điện
thoại thông minh mới có thiết kế
tinh vi và công nghệ tiên tiến.)
108
perception
n
/pəˈsepʃn/
sự nhận
thức
Public perception of the issue
has changed over time. (Nhận
thức của công chúng về vấn đề
này đã thay đổi theo thời gian.)
109
recognise
v
/ˈrekəɡnaɪz/
nhận ra
I didn’t recognise him at first
with his new haircut. (Ban đầu
tôi không nhận ra anh ấy với kiểu
tóc mới.)
110
gesture
n
/ˈdʒestʃə(r)/
cử chỉ, điệu
bộ
She made a welcoming gesture
with her hand. (Cô ấy làm một cử
chỉ chào đón bằng tay.)
111
equip
v
/ɪˈkwɪp/
trang bị
The laboratory is equipped with
the latest technology. (Phòng thí
nghiệm được trang bị công nghệ
mới nhất.)
112
algorithms
n
/ˈælɡərɪðəm/
thuật toán
The search engine uses a complex
algorithm to deliver relevant
results. (Công cụ tìm kiếm sử
dụng một thuật toán phức tạp để
cung cấp các kết quả phù hợp.)
113
interact
v
/ˌɪntərˈækt/
tương tác
Children learn by interacting
with their environment. (Trẻ em
học hỏi bằng cách tương tác với
môi trường xung quanh.)
114
activation
n
/ˌæktɪˈveɪʃn/
sự kích hoạt
The activation of the device
requires a special code. (Việc kích
hoạt thiết bị yêu cầu một mã đặc
biệt.)
115
launch
v
/lɔːntʃ/
ra mắt, khởi
động
The company plans to launch a
new product next month. (Công
ty dự định ra mắt một sản phẩm
mới vào tháng sau.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
116
initially
adv
/ɪˈnɪʃəli/
ban đầu
He was initially hesitant, but
later agreed to the plan. (Ban đầu
anh ấy do dự, nhưng sau đó đã
đồng ý với kế hoạch.)
117
assist
v
/əˈsɪst/
hỗ trợ
The nurse assists the doctor
during surgery. (Y tá hỗ trợ bác sĩ
trong ca phẫu thuật.)
118
healthcare
n
/ˈhelθkeə(r)/
chăm sóc
sức khỏe
The government is working to
improve healthcare for
everyone. (Chính phủ đang nỗ
lực cải thiện chăm sóc sức khỏe
cho mọi người.)
119
creation
n
/kriˈeɪʃn/
sự sáng tạo
The creation of this artwork took
months of dedication. (Sự sáng
tạo của tác phẩm nghệ thuật này
đã mất hàng tháng trời cống
hiến.)
120
extinct
adj
/ɪkˈstɪŋkt/
tuyệt chủng
Dinosaurs have been extinct for
millions of years. (Khủng long đã
tuyệt chủng hàng triệu năm
trước.)
121
rhythms
n
/ˈrɪðəmz/
nhịp điệu
The song’s rhythms are catchy
and make you want to dance.
(Nhịp điệu của bài hát rất bắt tai
và khiến bạn muốn nhảy.)
122
increase
v
/ɪnˈkriːs/
tăng
The company has seen a
significant increase in profits this
year. (Công ty đã chứng kiến sự
tăng trưởng đáng kể về lợi nhuận
trong năm nay.)
123
possible
adj
/ˈpɒsəbl/
có thể
It’s possible that we will finish
the project ahead of schedule.
(Có thể chúng tôi sẽ hoàn thành
dự án trước thời hạn.)
124
alternative
n
/ɔːlˈtɜːnətɪv/
lựa chọn
thay thế
We need to find an alternative
route due to road construction.
(Chúng ta cần tìm một con đường
thay thế do công trình xây dựng.)
125
endangered
adj
/ɪnˈdeɪndʒəd/
bị đe dọa
Tigers are an endangered
species. (Hổ là một loài bị đe
dọa.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
126
accessible
adj
/əkˈsesəbl/
có thể tiếp
cận
The museum is easily accessible
by public transport. (Bảo tàng rất
dễ tiếp cận bằng phương tiện
công cộng.)
127
greeting
n
/ˈɡriːtɪŋ/
lời chào
She gave him a warm greeting
when he arrived. (Cô ấy chào đón
anh ấy nồng nhiệt khi anh đến.)
128
global
adj
/ˈɡləʊbl/
toàn cầu
Climate change is a global issue.
(Biến đổi khí hậu là một vấn đề
toàn cầu.)
129
urbanisation
n
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/
đô thị hóa
Urbanisation has led to the rapid
growth of cities. (Đô thị hóa đã
dẫn đến sự phát triển nhanh
chóng của các thành phố.)
130
reside
v
/rɪˈzaɪd/
cư trú
They reside in a small village in
the mountains. (Họ cư trú ở một
ngôi làng nhỏ trên núi.)
131
predict
v
/prɪˈdɪkt/
dự đoán
Scientists can predict weather
patterns using advanced
technology. (Các nhà khoa học
có thể dự đoán các mẫu thời tiết
bằng công nghệ tiên tiến.)
132
phenomenon
n
/fəˈnɒmɪnən/
hiện tượng
The Northern Lights are a natural
phenomenon. (Cực quang là một
hiện tượng tự nhiên.)
133
various
adj
/ˈveəriəs/
đa dạng
The store offers various types of
bread. (Cửa hàng cung cấp nhiều
loại bánh mì khác nhau.)
134
push
v
/pʊʃ/
đẩy
She had to push the door open
because it was stuck. (Cô ấy phải
đẩy cửa mở vì nó bị kẹt.)
135
force
v
/fɔːs/
buộc phải
They forced him to reveal the
information. (Họ buộc anh ấy tiết
lộ thông tin.)
136
rural
adj
/ˈrʊərəl/
nông thôn
They prefer living in a rural area.
(Họ thích sống ở khu vực nông
thôn hơn.)
137
resident
n
/ˈrezɪdənt/
cư dân
The residents of the building
were evacuated during the fire.
(Các cư dân của tòa nhà đã được
sơ tán trong vụ cháy.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
138
employment
n
/ɪmˈplɔɪmənt/
việc làm
Employment opportunities have
increased in the tech industry.
(Cơ hội việc làm đã tăng lên
trong ngành công nghệ.)
139
option
n
/ˈɒpʃn/
lựa chọn
You have the option to work
from home or the office. (Bạn có
tùy chọn làm việc từ nhà hoặc từ
văn phòng.)
140
relate
v
/rɪˈleɪt/
liên hệ, liên
quan
In the future, pay increases will
be related to productivity. (Trong
tương lai, mức tăng lương sẽ phụ
thuộc vào năng suất.)
141
industry
n
/ˈɪndəstri/
ngành công
nghiệp
The automobile industry has
seen significant growth. (Ngành
công nghiệp ô tô đã chứng kiến
sự tăng trưởng đáng kể.)
142
citizen
n
/ˈsɪtɪzən/
công dân
Every citizen has the right to
vote. (Mọi công dân đều có quyền
bỏ phiếu.)
143
access
n
/ˈækses/
sự truy cập,
tiếp cận
The library provides access to
thousands of online journals.
(Thư viện cung cấp truy cập đến
hàng ngàn tạp chí trực tuyến.)
144
leisure
n
/ˈleʒə(r)/
thời gian
rảnh
In her leisure time, she enjoys
reading. (Trong thời gian rảnh,
cô ấy thích đọc sách.)
145
migration
n
/maɪˈɡreɪʃn/
sự di cư
Bird migration is a seasonal
phenomenon. (Sự di cư của chim
là một hiện tượng theo mùa.)
146
far-reaching
adj
/ˌfɑːr ˈriːtʃɪŋ/
có tầm ảnh
hưởng sâu
rộng
The new law will have far-
reaching effects on the economy.
(Luật mới sẽ có những ảnh hưởng
sâu rộng đến nền kinh tế.)
147
deforestation
n
/diˌfɒrɪˈsteɪʃn/
sự phá rừng
Deforestation is a major
environmental concern. (Phá
rừng là một mối lo ngại lớn về
môi trường.)
148
accommodation
n
/əˌkɒməˈdeɪʃn/
chỗ ở
The hotel provides luxurious
accommodation for guests.
(Khách sạn cung cấp chỗ ở sang
trọng cho khách.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
149
reduce
v
/rɪˈdjuːs/
giảm bớt
We need to reduce our use of
plastic to protect the
environment. (Chúng ta cần giảm
bớt việc sử dụng nhựa để bảo vệ
môi trường.)
150
adequate
adj
/ˈædɪkwət/
đầy đủ
The food supply is adequate to
meet the community's needs.
(Nguồn cung cấp thực phẩm đủ
để đáp ứng nhu cầu của cộng
đồng.)
151
detriment
n
/ˈdetrɪmənt/
sự gây hại
His lack of sleep was to the
detriment of his health. (Việc
thiếu ngủ đã gây hại cho sức
khỏe của anh.)
152
shortage
n
/ˈʃɔːtɪdʒ/
sự thiếu hụt
There is a shortage of affordable
housing in the city. (Có một sự
thiếu hụt nhà ở giá rẻ trong thành
phố.)
156
urbanite
n
/ˈɜːbənaɪt/
người sống
ở thành thị
As an urbanite, she is used to the
fast pace of city life. (Là một
người sống ở thành thị, cô ấy
quen với nhịp sống nhanh của đô
thị.)
157
detrimental
adj
/ˌdetrɪˈmentl/
có hại
Smoking has a detrimental
effect on your health. (Hút thuốc
có ảnh hưởng có hại đến sức
khỏe của bạn.)
158
low-income
adj
/ləʊ ˈɪnkʌm/
thu nhập
thấp
The government provides
assistance to low-income
families. (Chính phủ cung cấp trợ
giúp cho các gia đình có thu
nhập thấp.)
159
complexity
n
/kəmˈpleksəti/
sự phức tạp
The complexity of the situation
made it difficult to find a
solution. (Sự phức tạp của tình
hình khiến việc tìm ra giải pháp
trở nên khó khăn.)
160
straightforward
adj
/ˌstreɪtˈfɔːwəd/
đơn giản, dễ
hiểu
The instructions were
straightforward and easy to
follow. (Các hướng dẫn rất đơn
giản và dễ làm theo.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
161
proper
adj
/ˈprɒpə(r)/
đúng, thích
hợp
It's important to have proper
ventilation in the room. (Điều
quan trọng là phải có hệ thống
thông gió thích hợp trong phòng.)
162
profound
adj
/prəˈfaʊnd/
sâu sắc, to
lớn
His speech had a profound
impact on the audience. (Bài phát
biểu của anh ấy có tác động sâu
sắc đến khán giả.)
163
expansion
n
/ɪkˈspænʃn/
sự mở rộng
The company is planning an
expansion into new markets.
(Công ty đang lên kế hoạch mở
rộng sang các thị trường mới.)
164
slum
n
/slʌm/
khu ổ chuột
Many people in the slum live in
poor conditions. (Nhiều người
sống trong khu ổ chuột với điều
kiện tồi tệ.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
BẢNG CẤU TRÚC
STT
Cấu trúc
Nghĩa
Ví dụ
1
make friends
kết bạn
It's easy to make friends when you're open to
meeting new people.
(Rất dễ để kết bạn khi bạn cởi mở với việc
gặp gỡ những người mới.)
2
chat about
something
nói chuyện về điều
gì đó
They were chatting about their weekend
plans.
(Họ đang nói chuyện về kế hoạch cuối tuần
của mình.)
3
show something to
somebody
cho ai thấy cái gì
He showed the painting to his friend.
(Anh ấy đã chỉ bức tranh cho người bạn của
mình.)
4
make contact
tạo dựng liên lạc
I finally managed to make contact with the
manager.
(Cuối cùng tôi cũng đã liên lạc được với
quản lý.)
5
prefer to do
something
thích làm điều gì đó
hơn
I prefer to read books rather than watch TV.
(Tôi thích đọc sách hơn là xem TV.)
6
throw away
ném đi, vứt bỏ
She threw away the old magazines.
(Cô ấy đã vứt bỏ những tạp chí cũ.)
7
come in
đi vào
You can come in now; the meeting is over.
(Bạn có thể vào bây giờ; cuộc họp đã kết
thúc.)
8
give in
nhượng bộ, đầu
hàng
He refused to give in to the pressure from his
peers.
(Anh ấy từ chối nhượng bộ trước áp lực từ
bạn bè.)
9
pass out
ngất xỉu
She passed out from the heat during the
marathon.
(Cô ấy ngất xỉu vì cái nóng trong cuộc chạy
marathon.)
10
put off
trì hoãn
We had to put off the meeting until next
week.
(Chúng tôi phải trì hoãn cuộc họp đến tuần
sau.)
11
instead of
thay vì
We went to the park instead of staying home.
(Chúng tôi đã đi đến công viên thay vì ở
nhà.)
12
on account of
do, bởi vì
The game was canceled on account of the
bad weather.
(Trận đấu bị hủy do thời tiết xấu.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
14
irrespective of
bất kể
Everyone is treated equally, irrespective of
their background.
(Mọi người đều được đối xử công bằng, bất
kể xuất thân của họ.)
15
in view of
xét về, xét đến
In view of the recent changes, we need to
revise the plan.
(Xét đến những thay đổi gần đây, chúng ta
cần sửa lại kế hoạch.)
16
amount of + N
không đếm được
lượng
The amount of water we drink each day
affects our health.
(Lượng nước chúng ta uống mỗi ngày ảnh
hưởng đến sức khỏe.)
17
focus on
tập trung vào
We need to focus on improving customer
service.
(Chúng ta cần tập trung vào việc cải thiện
dịch vụ khách hàng.)
18
lead someone to
something
dẫn dắt ai đến điều
gì
His research led him to a breakthrough in
medicine.
(Nghiên cứu của anh ấy đã dẫn đến một bước
đột phá trong y học.)
21
allow for something
cho phép, tạo điều
kiện cho điều gì
The design allows for easy installation.
(Thiết kế này cho phép việc lắp đặt dễ dàng.)
22
replace something
by something
thay thế cái gì bằng
cái gì
We replaced the old printer by a newer
model.
(Chúng tôi đã thay thế máy in cũ bằng một
mẫu mới hơn.)
23
in the field of
trong lĩnh vực
She is an expert in the field of artificial
intelligence.
(Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực trí tuệ
nhân tạo.)
24
combination of
sự kết hợp của
This dish is a combination of sweet and
savory flavors.
(Món ăn này là sự kết hợp của hương vị ngọt
và mặn.)
25
interact with
tương tác với
Children learn best when they can interact
with their environment.
(Trẻ em học tốt nhất khi chúng có thể tương
tác với môi trường của mình.)
26
allow someone to
do something
cho phép ai làm
điều gì
My parents allowed me to go to the party.
(Bố mẹ tôi đã cho phép tôi đi dự tiệc.)
27
depend on
phụ thuộc vào
Success depends on how hard you work.
(Thành công phụ thuộc vào việc bạn làm việc
chăm chỉ như thế nào.)
PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
28
force someone
away from
somewhere
buộc ai rời khỏi nơi
nào đó
The soldiers forced the villagers away from
their homes.
(Những người lính đã buộc dân làng rời khỏi
nhà của họ.)
29
cause an impact on
something/someone
gây ảnh hưởng lên
điều gì/ai đó
The new law will cause a major impact on
businesses.
(Luật mới sẽ gây ảnh hưởng lớn lên các
doanh nghiệp.)
30
be unable to do
something
không thể làm gì
She was unable to attend the meeting due to
illness.
(Cô ấy không thể tham dự cuộc họp vì bị ốm.)
31
provide someone
with something
cung cấp cho ai cái
gì
The company provided its employees with
health insurance.
(Công ty đã cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân
viên của mình.)
32
lack of something
thiếu điều gì
There is a lack of resources in this area.
(Có sự thiếu thốn tài nguyên ở khu vực này.)
33
relocate from
di dời, chuyển từ
nơi nào
They decided to relocate from the city to the
countryside.
(Họ quyết định di dời từ thành phố về nông
thôn.)