[ Cô Vũ Mai Phương ] Đề thi Minh họa môn Tiếng Anh 2025 (TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC).pdf

Bộ tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cô Vũ Mai Phương là nguồn học liệu uy tín, được nhiều học sinh tin dùng. Tài liệu bám sát cấu trúc đề thi 2025, bao gồm lý thuyết, bài tập chuyên đề, và đề thi thử với đáp án chi tiết. Nội dung phong phú, từ từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng đọc hiểu, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn kỹ năng làm bài. Kèm theo video bài giảng, tài liệu hỗ trợ cả học sinh mất gốc lẫn học sinh khá. Đây là lựa chọn lý tưởng để ôn luyện hiệu quả từ tháng 6 đến tháng 8/2025. Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 300K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần. Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí . Xem trọn bộ Tải trọn bộ Trọn bộ tài liệu ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh cô Mai Phương 2025

Spinning

Đang tải tài liệu...

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Cô Vũ Thị Mai Phương

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025

Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH

TỪ VỰNG & CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025

Thời gian làm bài: 50 phút, 40 câu hỏi trắc nghiệm

BẢNG TỪ VỰNG

STT

Từ vựng

Từ

loại

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

1

journey

n

/ˈdʒɜːni/

chuyến

hành trình

The journey took us five hours

by car. (Chuyến đi của chúng tôi

mất năm giờ đi bằng xe hơi.)

2

airline

n

/ˈeəlaɪn/

hãng hàng

không

The airline offers great discounts

during the holiday season. (Hãng

hàng không cung cấp nhiều giảm

giá trong mùa lễ.)

3

company

n

/ˈkʌmpəni/

công ty

The company expanded its

business to Asia. (Công ty đã mở

rộng kinh doanh sang châu Á.)

4

system

n

/ˈsɪstəm/

hệ thống

The system needs an update to

work properly. (Hệ thống cần

được cập nhật để hoạt động đúng

cách.)

5

neighbour

n

/ˈneɪbə(r)/

hàng xóm

My neighbour always helps me

with gardening. (Hàng xóm của

tôi luôn giúp tôi làm vườn.)

6

social

adj

/ˈsəʊʃl/

thuộc về xã

hội

Social gatherings are common in

our neighborhood. (Những buổi

tụ họp xã hội rất phổ biến trong

khu phố của chúng tôi.)

7

media

n

/ˈmiːdiə/

phương tiện

truyền

thông

The news spread quickly through

social media. (Tin tức lan truyền

nhanh chóng qua các phương

tiện truyền thông xã hội.)

8

profile

n

/ˈprəʊfaɪl/

hồ sơ

I updated my profile picture on

Facebook. (Tôi đã cập nhật ảnh

hồ sơ trên Facebook.)

9

business

n

/ˈbɪznɪs/

kinh doanh

She started her own business last

year. (Cô ấy đã bắt đầu công việc

kinh doanh của mình năm ngoái.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

10

contact

n

/ˈkɒntækt/

liên lạc,

mối quan hệ

I have a contact who can help

with this project. (Tôi có một liên

lạc có thể giúp với dự án này.)

11

network

n

/ˈnetwɜːk/

mạng lưới

I expanded my professional

network by attending

conferences. (Tôi đã mở rộng

mạng lưới chuyên nghiệp của

mình bằng cách tham dự các hội

nghị.)

12

boring

adj

/ˈbɔːrɪŋ/

nhàm chán

The lecture was so boring that

many students fell asleep. (Bài

giảng nhàm chán đến mức nhiều

sinh viên ngủ gật.)

13

bored

adj

/bɔːd/

(cảm thấy)

chán nản

He felt bored after staying home

all day. (Anh ấy cảm thấy chán

nản sau khi ở nhà cả ngày.)

14

boringly

adv

/ˈbɔːrɪŋli/

một cách

nhàm chán

The teacher boringly repeated

the same points. (Giáo viên lặp đi

lặp lại những điểm giống nhau

một cách nhàm chán.)

15

boredom

n

/ˈbɔːdəm/

sự buồn

chán

She struggled with boredom

during the long meeting. (Cô ấy

đã phải vật lộn với sự buồn chán

trong suốt cuộc họp dài.)

16

fact

n

/fækt/

sự thật

It is a well-known fact that

exercise improves health. (Đó là

một sự thật hiển nhiên rằng tập

thể dục cải thiện sức khỏe.)

17

figure

n

/ˈfɪɡjə(r)/

con số, hình

dáng

The sales figures for this quarter

are impressive. (Các con số bán

hàng cho quý này rất ấn tượng.)

18

synthetic

adj

/sɪnˈθetɪk/

tổng hợp,

nhân tạo

Synthetic materials are often

used in clothing. (Các vật liệu

tổng hợp thường được sử dụng

trong quần áo.)

19

chemical

n

/ˈkemɪkl/

hóa chất

The factory produces dangerous

chemicals. (Nhà máy sản xuất

các hóa chất nguy hiểm.)

20

insect

n

/ˈɪnsekt/

côn trùng

The garden is full of different

insects during the summer. (Khu

vườn đầy các loài côn trùng khác

nhau trong suốt mùa hè.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

21

meanwhile

adv

/ˈmiːnwaɪl/

trong khi đó

She started cooking; meanwhile,

I set the table. (Cô ấy bắt đầu nấu

ăn, trong khi đó, tôi dọn bàn.)

22

package

n

/ˈpækɪdʒ/

gói hàng,

bưu kiện

The delivery company lost my

package. (Công ty giao hàng đã

làm mất bưu kiện của tôi.)

23

seabird

n

/ˈsiːbɜːd/

chim biển

We saw several species of

seabirds on our trip to the coast.

(Chúng tôi đã thấy nhiều loài

chim biển trong chuyến đi tới bờ

biển.)

24

consume

v

/kənˈsjuːm/

tiêu thụ

The average person consumes

too much sugar. (Người trung

bình tiêu thụ quá nhiều đường.)

25

fresh

adj

/freʃ/

tươi

The supermarket sells fresh

vegetables every day. (Siêu thị

bán rau tươi hàng ngày.)

26

organic

adj

/ɔːˈɡænɪk/

hữu cơ

She prefers buying organic

products for her family. (Cô ấy

thích mua các sản phẩm hữu cơ

cho gia đình mình.)

27

especially

adv

/ɪˈspeʃəli/

đặc biệt là

She loves fruits, especially

strawberries. (Cô ấy yêu thích

trái cây, đặc biệt là dâu tây.)

28

locally

adv

/ˈləʊkəli/

tại địa

phương

The food is sourced locally from

nearby farms. (Thực phẩm được

cung cấp từ các trang trại gần đó

tại địa phương.)

29

reduce

v

/rɪˈdjuːs/

giảm

The company is trying to reduce

its environmental impact. (Công

ty đang cố gắng giảm tác động

của nó đến môi trường.)

30

long-distance

adj

/ˌlɒŋˈdɪstəns/

đường dài

He enjoys long-distance running.

(Anh ấy thích chạy đường dài.)

31

can

n

/kæn/

lon

She drank a can of soda with her

lunch. (Cô ấy uống một lon nước

ngọt trong bữa trưa của mình.)

32

pre-packaged

adj

/ˌpriː ˈpækɪdʒd/

đóng gói

sẵn

Pre-packaged snacks are

convenient but often unhealthy.

(Đồ ăn nhẹ đóng gói sẵn rất tiện

lợi nhưng thường không tốt cho

sức khỏe.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

33

rubbish

n

/ˈrʌbɪʃ/

rác

He took the rubbish out to the

bin. (Anh ấy đã đem rác ra

thùng.)

34

reuse

v

/ˌriːˈjuːz/

tái sử dụng

We should reuse plastic bags

whenever possible. (Chúng ta

nên tái sử dụng túi nhựa bất cứ

khi nào có thể.)

35

separate

v

/ˈsepəreɪt/

tách rời,

phân ra

We need to separate the

recyclable items from the trash.

(Chúng ta cần tách các vật dụng

có thể tái chế ra khỏi rác.)

36

metal

n

/ˈmetl/

kim loại

The car is made of durable metal.

(Chiếc xe được làm từ kim loại

bền.)

37

recycle

v

/ˌriːˈsaɪkl/

tái chế

It is important to recycle paper,

plastic, and glass. (Việc tái chế

giấy, nhựa và thủy tinh rất quan

trọng.)

38

storage

n

/ˈstɔːrɪdʒ/

lưu trữ

We need more storage space for

these boxes. (Chúng ta cần thêm

không gian lưu trữ cho những

chiếc hộp này.)

39

transport

n

/trænˈspɔːt/

sự vận

chuyển

The goods were damaged during

transport. (Hàng hóa bị hư hỏng

trong quá trình vận chuyển.)

40

preservation

n

/ˌprezəˈveɪʃn/

sự bảo tồn

The preservation of historical

sites is essential. (Việc bảo tồn

các di tích lịch sử là rất quan

trọng.)

41

preparation

n

/ˌprepəˈreɪʃn/

sự chuẩn bị

The preparation for the event

took several weeks. (Việc chuẩn

bị cho sự kiện kéo dài vài tuần.)

42

item

n

/ˈaɪtəm/

món đồ

She bought several items from

the grocery store. (Cô ấy đã mua

một số món đồ từ cửa hàng tạp

hóa.)

43

factor

n

/ˈfæktə(r)/

yếu tố

Price is a key factor when

choosing a product. (Giá cả là

yếu tố quan trọng khi chọn một

sản phẩm.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

44

resource

n

/rɪˈsɔːs/

tài nguyên

Natural resources like water and

wood are limited. (Tài nguyên

thiên nhiên như nước và gỗ có

giới hạn.)

45

substance

n

/ˈsʌbstəns/

chất

This cleaning product contains

harmful substances. (Sản phẩm

làm sạch này chứa các chất có

hại.)

46

flexible

adj

/ˈfleksəbl/

linh hoạt

My work schedule is very

flexible. (Lịch làm việc của tôi

rất linh hoạt.)

47

schedule

n

/ˈʃedjuːl/

lịch trình

We need to stick to the schedule

to finish on time. (Chúng ta cần

tuân thủ lịch trình để hoàn thành

đúng giờ.)

48

expensive

adj

/ɪkˈspensɪv/

đắt đỏ

The shoes were very expensive,

but they are worth it. (Đôi giày

rất đắt đỏ, nhưng chúng xứng

đáng.)

49

passion

n

/ˈpæʃn/

đam mê

He has a great passion for

photography. (Anh ấy có niềm

đam mê lớn với nhiếp ảnh.)

50

technology

n

/tekˈnɒlədʒi/

công nghệ

Advances in technology have

made communication easier.

(Tiến bộ trong công nghệ đã làm

cho việc giao tiếp trở nên dễ

dàng hơn.)

51

naturally

adv

/ˈnætʃrəli/

một cách tự

nhiên

She was naturally gifted at

drawing. (Cô ấy có năng khiếu vẽ

tự nhiên.)

52

fulfilling

adj

/fʊlˈfɪlɪŋ/

thỏa mãn,

đáp ứng

Working as a teacher is a very

fulfilling career. (Làm giáo viên

là một sự nghiệp rất thỏa mãn.)

53

management

n

/ˈmænɪdʒmənt/

sự quản lý

Effective management is crucial

for a successful company. (Quản

lý hiệu quả rất quan trọng cho

một công ty thành công.)

54

indeed

adv

/ɪnˈdiːd/

thật sự, thực

tế

He is indeed a talented musician.

(Anh ấy thực sự là một nhạc sĩ tài

năng.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

55

craft

n

/krɑːft/

nghề thủ

công

She makes beautiful pottery as

part of her craft. (Cô ấy làm

những chiếc bình gốm tuyệt đẹp

như một phần của nghề thủ công

của mình.)

56

effective

adj

/ɪˈfektɪv/

hiệu quả

This medicine is very effective

against headaches. (Thuốc này rất

hiệu quả trong việc trị đau đầu.)

57

strategy

n

/ˈstrætədʒi/

chiến lược

The company needs a new

strategy to boost sales. (Công ty

cần một chiến lược mới để tăng

doanh số.)

58

remotely

adv

/rɪˈməʊtli/

từ xa

Many employees now work

remotely from home. (Nhiều

nhân viên hiện nay làm việc từ xa

tại nhà.)

59

fuel

v

/ˈfjuːəl/

làm tăng

lên, thúc

đẩy

Higher salaries helped to fuel

inflation. (Mức lương cao hơn

góp phần thúc đẩy lạm phát.)

60

creativity

n

/ˌkriːeɪˈtɪvəti/

sự sáng tạo

The project requires a lot of

creativity. (Dự án này đòi hỏi

nhiều sự sáng tạo.)

61

productive

adj

/prəˈdʌktɪv/

năng suất,

hiệu quả

The meeting was very

productive, and we made good

progress. (Cuộc họp rất hiệu quả,

và chúng tôi đã đạt được tiến bộ

tốt.)

62

flexibility

n

/ˌfleksəˈbɪləti/

sự linh hoạt

Flexibility is important in a fast-

paced work environment. (Sự linh

hoạt rất quan trọng trong môi

trường làm việc nhanh chóng.)

63

aspect

n

/ˈæspekt/

khía cạnh

Every aspect of the project needs

careful planning. (Mỗi khía cạnh

của dự án cần được lên kế hoạch

cẩn thận.)

64

trade-off

n

/ˈtreɪd ɒf/

sự đánh đổi

There is always a trade-off

between quality and price. (Luôn

có sự đánh đổi giữa chất lượng

và giá cả.)

65

incredibly

adv

/ɪnˈkredəbli/

một cách

đáng kinh

ngạc

The food at that restaurant is

incredibly delicious. (Thức ăn ở

nhà hàng đó ngon đáng kinh

ngạc.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

66

perfectly

adv

/ˈpɜːfɪktli/

hoàn hảo

The dress fits her perfectly.

(Chiếc váy hoàn toàn vừa vặn với

cô ấy.)

67

combine

v

/kəmˈbaɪn/

kết hợp

We should combine our efforts

to finish this project. (Chúng ta

nên kết hợp nỗ lực để hoàn thành

dự án này.)

68

transform

v

/trænsˈfɔːm/

biến đổi

Technology has transformed the

way we communicate. (Công

nghệ đã biến đổi cách chúng ta

giao tiếp.)

69

decade

n

/ˈdekeɪd/

thập kỷ

She has been working in this

company for over a decade. (

ấy đã làm việc tại công ty này

hơn một thập kỷ.)

70

abundant

adj

/əˈbʌndənt/

phong phú,

dồi dào

The region is known for its

abundant natural resources.

(Khu vực này nổi tiếng với tài

nguyên thiên nhiên phong phú.)

71

industrialisation

n

/ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪ

ʃn/

sự công

nghiệp hóa

The industrialisation of the

country brought many economic

changes. (Sự công nghiệp hóa

của đất nước đã mang lại nhiều

thay đổi kinh tế.)

72

attract

v

/əˈtrækt/

thu hút

The museum attracts thousands

of visitors every year. (Bảo tàng

thu hút hàng ngàn du khách mỗi

năm.)

73

arcade

n

/ɑːˈkeɪd/

khu vui

chơi điện

tử, hành

lang có mái

che

They spent the afternoon playing

games at the arcade. (Họ đã

dành buổi chiều chơi game tại

khu vui chơi điện tử.)

74

boost

v

/buːst/

tăng cường,

thúc đẩy

The new marketing campaign

will boost sales. (Chiến dịch tiếp

thị mới sẽ thúc đẩy doanh số.)

75

economy

n

/ɪˈkɒnəmi/

nền kinh tế

The global economy is

recovering after the pandemic.

(Nền kinh tế toàn cầu đang phục

hồi sau đại dịch.)

76

commercially

adv

kəˈmɜːʃəli/

về mặt

thương mại

The product is now

commercially available in stores.

(Sản phẩm hiện đã có mặt tại các

cửa hàng về mặt thương mại.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

77

population

boom

n

/ˌpɒpjəˈleɪʃn

buːm/

sự bùng nổ

dân số

The city has experienced a

population boom in recent years.

(Thành phố đã trải qua sự bùng

nổ dân số trong những năm gần

đây.)

78

influx

n

/ˈɪnflʌks/

sự đổ xô

The city saw an influx of tourists

during the summer. (Thành phố

đã chứng kiến một lượng lớn

khách du lịch vào mùa hè.)

79

congestion

n

/kənˈdʒestʃən/

sự tắc

nghẽn

Traffic congestion is a serious

problem in urban areas. (Tắc

nghẽn giao thông là một vấn đề

nghiêm trọng ở các khu vực đô

thị.)

80

humanoid

n

/ˈhjuːmənɔɪd/

hình người

The robot has a humanoid

design. (Con robot có thiết kế

hình người.)

81

eminent

adj

/ˈemɪnənt/

nổi tiếng,

xuất sắc

He is an eminent scientist in the

field of robotics. (Ông ấy là một

nhà khoa học nổi tiếng trong lĩnh

vực robot.)

82

fiction

n

/ˈfɪkʃn/

tiểu thuyết,

hư cấu

Science fiction explores futuristic

ideas and technologies. (Tiểu

thuyết khoa học viễn tưởng khám

phá các ý tưởng và công nghệ

trong tương lai.)

83

reality

n

/riˈæləti/

thực tế

The movie blurs the line between

fiction and reality. (Bộ phim làm

mờ ranh giới giữa tiểu thuyết và

thực tế.)

84

activate

v

/ˈæktɪveɪt/

kích hoạt

Press this button to activate the

machine. (Nhấn nút này để kích

hoạt máy.)

85

premiere

n

/ˈpremieə(r)/

buổi ra mắt

The movie had its world

premiere last night. (Bộ phim đã

có buổi ra mắt thế giới vào đêm

qua.)

86

appearance

n

/əˈpɪərəns/

sự xuất hiện

The actor's appearance in the

film was highly anticipated. (Sự

xuất hiện của nam diễn viên

trong phim được mong đợi rất

nhiều.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

87

grant

v

/ɡrɑːnt/

trao, cấp

The government granted him

permission to start the project.

(Chính phủ đã cấp phép cho anh

ta để bắt đầu dự án.)

88

undoubtedly

adv

/ʌnˈdaʊtɪdli/

chắc chắn,

không nghi

ngờ gì

He is undoubtedly the best

player on the team. (Anh ấy chắc

chắn là cầu thủ giỏi nhất trong

đội.)

89

humanlike

adj

/ˈhjuːmənlaɪk/

giống con

người

The robot was designed to be as

humanlike as possible. (Con

robot được thiết kế để giống con

người nhất có thể.)

90

represent

v

/ˌreprɪˈzent/

đại diện,

tượng trưng

The statue represents freedom

and independence. (Bức tượng

tượng trưng cho tự do và độc

lập.)

91

rapid

adj

/ˈræpɪd/

nhanh

chóng

There has been a rapid increase

in demand for electric cars. (Nhu

cầu về xe điện đã tăng nhanh

chóng.)

92

advancement

n

/ədˈvɑːnsmənt/

sự tiến bộ

The advancement in technology

has improved many industries.

(Sự tiến bộ trong công nghệ đã

cải thiện nhiều ngành công

nghiệp.)

93

robotics

n

/rəʊˈbɒtɪks/

ngành robot

học

He is studying robotics at

university. (Anh ấy đang học

ngành robot học tại trường đại

học.)

94

artificial

adj

/ˌɑːtɪˈfɪʃl/

nhân tạo

The flowers are made from

artificial materials. (Những bông

hoa được làm từ vật liệu nhân

tạo.)

95

intelligence

n

/ɪnˈtelɪdʒəns/

trí thông

minh

Her intelligence is one of her

greatest strengths. (Trí thông

minh của cô ấy là một trong

những điểm mạnh lớn nhất.)

96

physical

adj

/ˈfɪzɪkl/

thuộc về thể

chất

He enjoys both physical and

mental challenges. (Anh ấy thích

cả những thách thức về thể chất

và tinh thần.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

97

appearance

n

/əˈpɪərəns/

vẻ bề ngoài

Her appearance has changed a

lot over the years. (Vẻ bề ngoài

của cô ấy đã thay đổi rất nhiều

qua các năm.)

98

inspire

v

/ɪnˈspaɪə(r)/

truyền cảm

hứng

His story inspired many young

people to follow their dreams.

(Câu chuyện của anh ấy đã

truyền cảm hứng cho nhiều người

trẻ theo đuổi ước mơ của họ.)

99

actress

n

/ˈæktrəs/

nữ diễn

viên

She is a famous actress known

for her roles in dramatic films.

(Cô ấy là một nữ diễn viên nổi

tiếng với các vai diễn trong phim

chính kịch.)

100

creator

n

/kriˈeɪtə(r)/

người sáng

tạo

The creator of the show won

several awards for her work.

(Người sáng tạo ra chương trình

đã giành được nhiều giải thưởng

cho công việc của mình.)

101

lifelike

adj

/ˈlaɪflaɪk/

giống như

thật

The artist's sculpture is so lifelike

that it almost seems to breathe.

(Tác phẩm điêu khắc của nghệ sĩ

giống như thật đến nỗi nó gần

như thở.)

102

patented

adj

/ˈpætntɪd/

đã được cấp

bằng sáng

chế

The company's patented

technology revolutionized the

industry. (Công nghệ đã được

cấp bằng sáng chế của công ty đã

cách mạng hóa ngành công

nghiệp.)

103

aid

n

/eɪd/

sự hỗ trợ

The charity provides aid to

families in need. (Tổ chức từ

thiện cung cấp sự hỗ trợ cho các

gia đình cần thiết.)

104

amaze

v

/əˈmeɪz/

làm kinh

ngạc

Her performance amazed

everyone in the audience. (Màn

trình diễn của cô ấy đã làm kinh

ngạc mọi người trong khán giả.)

105

combination

n

/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/

sự kết hợp

The combination of flavors in

this dish is fantastic. (Sự kết hợp

của các hương vị trong món ăn

này thật tuyệt vời.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

106

input

n

/ˈɪnpʊt/

đầu vào, ý

kiến đóng

góp

We value your input on this

project. (Chúng tôi đánh giá cao

ý kiến đóng góp của bạn về dự án

này.)

107

sophisticated

adj

/səˈfɪstɪkeɪtɪd/

tinh vi,

phức tạp

The new smartphone features a

sophisticated design and

advanced technology. (Chiếc điện

thoại thông minh mới có thiết kế

tinh vi và công nghệ tiên tiến.)

108

perception

n

/pəˈsepʃn/

sự nhận

thức

Public perception of the issue

has changed over time. (Nhận

thức của công chúng về vấn đề

này đã thay đổi theo thời gian.)

109

recognise

v

/ˈrekəɡnaɪz/

nhận ra

I didn’t recognise him at first

with his new haircut. (Ban đầu

tôi không nhận ra anh ấy với kiểu

tóc mới.)

110

gesture

n

/ˈdʒestʃə(r)/

cử chỉ, điệu

bộ

She made a welcoming gesture

with her hand. (Cô ấy làm một cử

chỉ chào đón bằng tay.)

111

equip

v

/ɪˈkwɪp/

trang bị

The laboratory is equipped with

the latest technology. (Phòng thí

nghiệm được trang bị công nghệ

mới nhất.)

112

algorithms

n

/ˈælɡərɪðəm/

thuật toán

The search engine uses a complex

algorithm to deliver relevant

results. (Công cụ tìm kiếm sử

dụng một thuật toán phức tạp để

cung cấp các kết quả phù hợp.)

113

interact

v

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

Children learn by interacting

with their environment. (Trẻ em

học hỏi bằng cách tương tác với

môi trường xung quanh.)

114

activation

n

/ˌæktɪˈveɪʃn/

sự kích hoạt

The activation of the device

requires a special code. (Việc kích

hoạt thiết bị yêu cầu một mã đặc

biệt.)

115

launch

v

/lɔːntʃ/

ra mắt, khởi

động

The company plans to launch a

new product next month. (Công

ty dự định ra mắt một sản phẩm

mới vào tháng sau.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

116

initially

adv

/ɪˈnɪʃəli/

ban đầu

He was initially hesitant, but

later agreed to the plan. (Ban đầu

anh ấy do dự, nhưng sau đó đã

đồng ý với kế hoạch.)

117

assist

v

/əˈsɪst/

hỗ trợ

The nurse assists the doctor

during surgery. (Y tá hỗ trợ bác sĩ

trong ca phẫu thuật.)

118

healthcare

n

/ˈhelθkeə(r)/

chăm sóc

sức khỏe

The government is working to

improve healthcare for

everyone. (Chính phủ đang nỗ

lực cải thiện chăm sóc sức khỏe

cho mọi người.)

119

creation

n

/kriˈeɪʃn/

sự sáng tạo

The creation of this artwork took

months of dedication. (Sự sáng

tạo của tác phẩm nghệ thuật này

đã mất hàng tháng trời cống

hiến.)

120

extinct

adj

/ɪkˈstɪŋkt/

tuyệt chủng

Dinosaurs have been extinct for

millions of years. (Khủng long đã

tuyệt chủng hàng triệu năm

trước.)

121

rhythms

n

/ˈrɪðəmz/

nhịp điệu

The song’s rhythms are catchy

and make you want to dance.

(Nhịp điệu của bài hát rất bắt tai

và khiến bạn muốn nhảy.)

122

increase

v

/ɪnˈkriːs/

tăng

The company has seen a

significant increase in profits this

year. (Công ty đã chứng kiến sự

tăng trưởng đáng kể về lợi nhuận

trong năm nay.)

123

possible

adj

/ˈpɒsəbl/

có thể

It’s possible that we will finish

the project ahead of schedule.

(Có thể chúng tôi sẽ hoàn thành

dự án trước thời hạn.)

124

alternative

n

/ɔːlˈtɜːnətɪv/

lựa chọn

thay thế

We need to find an alternative

route due to road construction.

(Chúng ta cần tìm một con đường

thay thế do công trình xây dựng.)

125

endangered

adj

/ɪnˈdeɪndʒəd/

bị đe dọa

Tigers are an endangered

species. (Hổ là một loài bị đe

dọa.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

126

accessible

adj

/əkˈsesəbl/

có thể tiếp

cận

The museum is easily accessible

by public transport. (Bảo tàng rất

dễ tiếp cận bằng phương tiện

công cộng.)

127

greeting

n

/ˈɡriːtɪŋ/

lời chào

She gave him a warm greeting

when he arrived. (Cô ấy chào đón

anh ấy nồng nhiệt khi anh đến.)

128

global

adj

/ˈɡləʊbl/

toàn cầu

Climate change is a global issue.

(Biến đổi khí hậu là một vấn đề

toàn cầu.)

129

urbanisation

n

/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/

đô thị hóa

Urbanisation has led to the rapid

growth of cities. (Đô thị hóa đã

dẫn đến sự phát triển nhanh

chóng của các thành phố.)

130

reside

v

/rɪˈzaɪd/

cư trú

They reside in a small village in

the mountains. (Họ cư trú ở một

ngôi làng nhỏ trên núi.)

131

predict

v

/prɪˈdɪkt/

dự đoán

Scientists can predict weather

patterns using advanced

technology. (Các nhà khoa học

có thể dự đoán các mẫu thời tiết

bằng công nghệ tiên tiến.)

132

phenomenon

n

/fəˈnɒmɪnən/

hiện tượng

The Northern Lights are a natural

phenomenon. (Cực quang là một

hiện tượng tự nhiên.)

133

various

adj

/ˈveəriəs/

đa dạng

The store offers various types of

bread. (Cửa hàng cung cấp nhiều

loại bánh mì khác nhau.)

134

push

v

/pʊʃ/

đẩy

She had to push the door open

because it was stuck. (Cô ấy phải

đẩy cửa mở vì nó bị kẹt.)

135

force

v

/fɔːs/

buộc phải

They forced him to reveal the

information. (Họ buộc anh ấy tiết

lộ thông tin.)

136

rural

adj

/ˈrʊərəl/

nông thôn

They prefer living in a rural area.

(Họ thích sống ở khu vực nông

thôn hơn.)

137

resident

n

/ˈrezɪdənt/

cư dân

The residents of the building

were evacuated during the fire.

(Các cư dân của tòa nhà đã được

sơ tán trong vụ cháy.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

138

employment

n

/ɪmˈplɔɪmənt/

việc làm

Employment opportunities have

increased in the tech industry.

(Cơ hội việc làm đã tăng lên

trong ngành công nghệ.)

139

option

n

/ˈɒpʃn/

lựa chọn

You have the option to work

from home or the office. (Bạn có

tùy chọn làm việc từ nhà hoặc từ

văn phòng.)

140

relate

v

/rɪˈleɪt/

liên hệ, liên

quan

In the future, pay increases will

be related to productivity. (Trong

tương lai, mức tăng lương sẽ phụ

thuộc vào năng suất.)

141

industry

n

/ˈɪndəstri/

ngành công

nghiệp

The automobile industry has

seen significant growth. (Ngành

công nghiệp ô tô đã chứng kiến

sự tăng trưởng đáng kể.)

142

citizen

n

/ˈsɪtɪzən/

công dân

Every citizen has the right to

vote. (Mọi công dân đều có quyền

bỏ phiếu.)

143

access

n

/ˈækses/

sự truy cập,

tiếp cận

The library provides access to

thousands of online journals.

(Thư viện cung cấp truy cập đến

hàng ngàn tạp chí trực tuyến.)

144

leisure

n

/ˈleʒə(r)/

thời gian

rảnh

In her leisure time, she enjoys

reading. (Trong thời gian rảnh,

cô ấy thích đọc sách.)

145

migration

n

/maɪˈɡreɪʃn/

sự di cư

Bird migration is a seasonal

phenomenon. (Sự di cư của chim

là một hiện tượng theo mùa.)

146

far-reaching

adj

/ˌfɑːr ˈriːtʃɪŋ/

có tầm ảnh

hưởng sâu

rộng

The new law will have far-

reaching effects on the economy.

(Luật mới sẽ có những ảnh hưởng

sâu rộng đến nền kinh tế.)

147

deforestation

n

/diˌfɒrɪˈsteɪʃn/

sự phá rừng

Deforestation is a major

environmental concern. (Phá

rừng là một mối lo ngại lớn về

môi trường.)

148

accommodation

n

/əˌkɒməˈdeɪʃn/

chỗ ở

The hotel provides luxurious

accommodation for guests.

(Khách sạn cung cấp chỗ ở sang

trọng cho khách.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

149

reduce

v

/rɪˈdjuːs/

giảm bớt

We need to reduce our use of

plastic to protect the

environment. (Chúng ta cần giảm

bớt việc sử dụng nhựa để bảo vệ

môi trường.)

150

adequate

adj

/ˈædɪkwət/

đầy đủ

The food supply is adequate to

meet the community's needs.

(Nguồn cung cấp thực phẩm đủ

để đáp ứng nhu cầu của cộng

đồng.)

151

detriment

n

/ˈdetrɪmənt/

sự gây hại

His lack of sleep was to the

detriment of his health. (Việc

thiếu ngủ đã gây hại cho sức

khỏe của anh.)

152

shortage

n

/ˈʃɔːtɪdʒ/

sự thiếu hụt

There is a shortage of affordable

housing in the city. (Có một sự

thiếu hụt nhà ở giá rẻ trong thành

phố.)

156

urbanite

n

/ˈɜːbənaɪt/

người sống

ở thành thị

As an urbanite, she is used to the

fast pace of city life. (Là một

người sống ở thành thị, cô ấy

quen với nhịp sống nhanh của đô

thị.)

157

detrimental

adj

/ˌdetrɪˈmentl/

có hại

Smoking has a detrimental

effect on your health. (Hút thuốc

có ảnh hưởng có hại đến sức

khỏe của bạn.)

158

low-income

adj

/ləʊ ˈɪnkʌm/

thu nhập

thấp

The government provides

assistance to low-income

families. (Chính phủ cung cấp trợ

giúp cho các gia đình có thu

nhập thấp.)

159

complexity

n

/kəmˈpleksəti/

sự phức tạp

The complexity of the situation

made it difficult to find a

solution. (Sự phức tạp của tình

hình khiến việc tìm ra giải pháp

trở nên khó khăn.)

160

straightforward

adj

/ˌstreɪtˈfɔːwəd/

đơn giản, dễ

hiểu

The instructions were

straightforward and easy to

follow. (Các hướng dẫn rất đơn

giản và dễ làm theo.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

161

proper

adj

/ˈprɒpə(r)/

đúng, thích

hợp

It's important to have proper

ventilation in the room. (Điều

quan trọng là phải có hệ thống

thông gió thích hợp trong phòng.)

162

profound

adj

/prəˈfaʊnd/

sâu sắc, to

lớn

His speech had a profound

impact on the audience. (Bài phát

biểu của anh ấy có tác động sâu

sắc đến khán giả.)

163

expansion

n

/ɪkˈspænʃn/

sự mở rộng

The company is planning an

expansion into new markets.

(Công ty đang lên kế hoạch mở

rộng sang các thị trường mới.)

164

slum

n

/slʌm/

khu ổ chuột

Many people in the slum live in

poor conditions. (Nhiều người

sống trong khu ổ chuột với điều

kiện tồi tệ.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

BẢNG CẤU TRÚC

STT

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

1

make friends

kết bạn

It's easy to make friends when you're open to

meeting new people.

(Rất dễ để kết bạn khi bạn cởi mở với việc

gặp gỡ những người mới.)

2

chat about

something

nói chuyện về điều

gì đó

They were chatting about their weekend

plans.

(Họ đang nói chuyện về kế hoạch cuối tuần

của mình.)

3

show something to

somebody

cho ai thấy cái gì

He showed the painting to his friend.

(Anh ấy đã chỉ bức tranh cho người bạn của

mình.)

4

make contact

tạo dựng liên lạc

I finally managed to make contact with the

manager.

(Cuối cùng tôi cũng đã liên lạc được với

quản lý.)

5

prefer to do

something

thích làm điều gì đó

hơn

I prefer to read books rather than watch TV.

(Tôi thích đọc sách hơn là xem TV.)

6

throw away

ném đi, vứt bỏ

She threw away the old magazines.

(Cô ấy đã vứt bỏ những tạp chí cũ.)

7

come in

đi vào

You can come in now; the meeting is over.

(Bạn có thể vào bây giờ; cuộc họp đã kết

thúc.)

8

give in

nhượng bộ, đầu

hàng

He refused to give in to the pressure from his

peers.

(Anh ấy từ chối nhượng bộ trước áp lực từ

bạn bè.)

9

pass out

ngất xỉu

She passed out from the heat during the

marathon.

(Cô ấy ngất xỉu vì cái nóng trong cuộc chạy

marathon.)

10

put off

trì hoãn

We had to put off the meeting until next

week.

(Chúng tôi phải trì hoãn cuộc họp đến tuần

sau.)

11

instead of

thay vì

We went to the park instead of staying home.

(Chúng tôi đã đi đến công viên thay vì ở

nhà.)

12

on account of

do, bởi vì

The game was canceled on account of the

bad weather.

(Trận đấu bị hủy do thời tiết xấu.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

14

irrespective of

bất kể

Everyone is treated equally, irrespective of

their background.

(Mọi người đều được đối xử công bằng, bất

kể xuất thân của họ.)

15

in view of

xét về, xét đến

In view of the recent changes, we need to

revise the plan.

(Xét đến những thay đổi gần đây, chúng ta

cần sửa lại kế hoạch.)

16

amount of + N

không đếm được

lượng

The amount of water we drink each day

affects our health.

(Lượng nước chúng ta uống mỗi ngày ảnh

hưởng đến sức khỏe.)

17

focus on

tập trung vào

We need to focus on improving customer

service.

(Chúng ta cần tập trung vào việc cải thiện

dịch vụ khách hàng.)

18

lead someone to

something

dẫn dắt ai đến điều

His research led him to a breakthrough in

medicine.

(Nghiên cứu của anh ấy đã dẫn đến một bước

đột phá trong y học.)

21

allow for something

cho phép, tạo điều

kiện cho điều gì

The design allows for easy installation.

(Thiết kế này cho phép việc lắp đặt dễ dàng.)

22

replace something

by something

thay thế cái gì bằng

cái gì

We replaced the old printer by a newer

model.

(Chúng tôi đã thay thế máy in cũ bằng một

mẫu mới hơn.)

23

in the field of

trong lĩnh vực

She is an expert in the field of artificial

intelligence.

(Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực trí tuệ

nhân tạo.)

24

combination of

sự kết hợp của

This dish is a combination of sweet and

savory flavors.

(Món ăn này là sự kết hợp của hương vị ngọt

và mặn.)

25

interact with

tương tác với

Children learn best when they can interact

with their environment.

(Trẻ em học tốt nhất khi chúng có thể tương

tác với môi trường của mình.)

26

allow someone to

do something

cho phép ai làm

điều gì

My parents allowed me to go to the party.

(Bố mẹ tôi đã cho phép tôi đi dự tiệc.)

27

depend on

phụ thuộc vào

Success depends on how hard you work.

(Thành công phụ thuộc vào việc bạn làm việc

chăm chỉ như thế nào.)

PRO3M & PRO 3MPLUS: HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Fanpage : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

BỘ KHÓA HỌC 3 NĂM LIÊN TIẾP ÔN TRÚNG BÀI ĐỌC & CÂU HỎI TỪ VỰNG 9+ ĐỀ THI CHÍNH THỨC

28

force someone

away from

somewhere

buộc ai rời khỏi nơi

nào đó

The soldiers forced the villagers away from

their homes.

(Những người lính đã buộc dân làng rời khỏi

nhà của họ.)

29

cause an impact on

something/someone

gây ảnh hưởng lên

điều gì/ai đó

The new law will cause a major impact on

businesses.

(Luật mới sẽ gây ảnh hưởng lớn lên các

doanh nghiệp.)

30

be unable to do

something

không thể làm gì

She was unable to attend the meeting due to

illness.

(Cô ấy không thể tham dự cuộc họp vì bị ốm.)

31

provide someone

with something

cung cấp cho ai cái

The company provided its employees with

health insurance.

(Công ty đã cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân

viên của mình.)

32

lack of something

thiếu điều gì

There is a lack of resources in this area.

(Có sự thiếu thốn tài nguyên ở khu vực này.)

33

relocate from

di dời, chuyển từ

nơi nào

They decided to relocate from the city to the

countryside.

(Họ quyết định di dời từ thành phố về nông

thôn.)