[ Cô Vũ Mai Phương ] Cụm động từ dễ xuất hiện trong đề thi nhất.pdf

Bộ tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cô Vũ Mai Phương là nguồn học liệu uy tín, được nhiều học sinh tin dùng. Tài liệu bám sát cấu trúc đề thi 2025, bao gồm lý thuyết, bài tập chuyên đề, và đề thi thử với đáp án chi tiết. Nội dung phong phú, từ từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng đọc hiểu, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn kỹ năng làm bài. Kèm theo video bài giảng, tài liệu hỗ trợ cả học sinh mất gốc lẫn học sinh khá. Đây là lựa chọn lý tưởng để ôn luyện hiệu quả từ tháng 6 đến tháng 8/2025. Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 300K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần. Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí . Xem trọn bộ Tải trọn bộ Trọn bộ tài liệu ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh cô Mai Phương 2025

Spinning

Đang tải tài liệu...

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

Cô Vũ Thị Mai Phương

HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2025

HỆ THỐNG NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ

DỄ XUẤT HIỆN TRỌNG ĐỀ THI

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương

A. Cụm động từ với “COME”

Phrasal Verb

Meaning

Example

come across

find by chance

(tình cờ thấy, tình cờ gặp)

Julie came across some photographs of her

grandparents in the attic.

come around

change one’s opinion

(thay đổi quan điểm)

I think the supplier will come around to our

way of seeing things.

come by

manage to get (có được)

How did you come by such a beautiful

location to build your house?

come down with

become ill with (ngã bệnh)

The architect planned to attend the

inauguration but he came down with the flu

yesterday.

come out

become known, be published

(rõ ràng, được xuất bản)

The truth will come out sooner or later. It's

just a matter of time.

come up with

produce a plan or an idea

(nảy ra ý tưởng)

Sacha came up with a great idea for the

party.

come up

appear, occur (xuất hiện)

Sorry I'm late. Something came up at the last

minute

come in for/ come

under fire

be criticized (bị chỉ trích)

Fast food has come in for further criticism in

a report published today.

B. Cụm động từ với “GET”

Phrasal Verb

Meaning

Example

get along with

have a good a relationship

with (có mối quan hệ tốt)

I don’t get along with one of my coworkers -

he’s just so annoying.

get away

escape (chạy trốn thoát)

The dog got away from me at the park.

get by

manage to live on a tight

budget (xoay xở sống)

We’re having a hard time getting by ever

since my husband lost his job.

get sb down

make sb depressed (khiến ai

buồn)

Cold, dark winters always get me down.

get into

become interested/ involved in

something (đam mê, thích thú)

My parents have been getting into gardening

recently.

get off

leave a bus, train…

(xuống tàu, xe…)

We got off the bus at the last stop.

get over

recover from

It took her a long time to get over her dog’s

death.

get rid of

eliminate or throw something

away (vứt, loại bỏ)

I want to get rid of all these boxes. They’ve

been lying around for ages!

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

C. Cụm động từ với “GO”

Phrasal Verb

Meaning

Example

go along with

accept, support an idea

(chấp nhận, ủng hộ)

Alex tends to go along with anything his wife

says.

go away

leave a place (rời đi)

We decided to go away for a few days.

go by

pass (trôi qua)

Time goes by so quickly!

go down with

become ill with a disease

(đổ bệnh)

Many people in the world went down with

coronavirus.

go for

try to achieve or attain

(cố gắng đạt được)

Jack trained hard and decided to go for the

gold medal.

go off

explode (nổ tung)

A bomb went off in a crowded restaurant.

ring/make a loud noise

(đổ chuông)

The alarm clock was set to go off at 6 am.

no longer good to eat or drink

(ôi thiu)

The milk has gone off. Don't drink it.

go over

review (xem xét lại)

Please go over your answers before handing

in your paper.

go through

experience, be officially

accepted (trải qua, được chính

thức công nhận)

Pete went through a lot of pain after the

accident.

go up

increase (tăng)

The price of petrol is expected to go up.

D. Cụm động từ với “KEEP”

Phrasal Verbs

Meaning

Example

keep down

restrain or control (kiểm soát,

kìm nén)

We must keep the noise down, or the

neighbours will complain.

keep on

continue (tiếp tục)

Mum, Jimmy keeps on poking me!

keep out of

stay away from (tránh ra khỏi)

I am keeping out of trouble.

keep around

keep something near one

(giữ gì đó gần bên cạnh)

It’s worth keeping a dictionary around in

case you come across an unfamiliar word.

keep at

continue with something

difficult (tiếp tục với thứ gì đó

khó khăn, dễ nản)

The secret of dieting is to keep at it.

keep away

from

avoid (tránh)

He tried to keep away from danger.

keep back

main a safe distance

(duy trì khoảng cách an toàn)

Police were warning people to keep back.

keep off

not talk about

(không đề cập tới gì đó)

John kept one the subject off his divorce.

keep up with

move at the same rate

(bắt kịp ai)

She walks so fast that I can never keep up

with her.

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

E. Cụm động từ với “LOOK”

Phrasal Verbs

Meaning

Example

look after

to take care of (chăm sóc)

It’s hard work looking after three children

all day.

look ahead

to think about or plan the future

(lên kế hoạch cho tương lai)

Looking ahead, I think the company needs

to develop some new services.

look back (on)

to think of or remember what has

happened (hồi tưởng lại)

George looked back on his career in

government with a great deal of satisfaction

look down on

to think that you are better than

someone (khinh thường)

She thinks they look down on her because

she doesn't have a job.

look for

search for, investigate

(tìm kiếm, nghiên cứu)

He was looking for work as a builder.

look forward to

be excited about something that

is going to happen

(mong chờ, mong đợi)

I’m looking forward to seeing you next

Thursday.

look into

investigate (điều tra)

We're looking into buying a new computer.

look out

to be careful (cẩn trọng)

Look out! There's a car coming!

look through

to read something, usually

quickly (xem qua)

I've looked through some catalogues.

look up

search for information

(tìm kiếm thông tin)

If you do not know the meaning of this

word, just look it up.

look up to

to respect or admire (tôn trọng)

He'd always looked up to his uncle.

G. Cụm động từ với “MAKE”

Phrasal Verb

Meaning

Example

make do with

use something less satisfactory as

an alternative.

(miễn cưỡng tận dụng)

There were no chairs to sit on so we had to

make do with a pile of boxes.

make for

move in the direction of; head for

(hướng về)

Let's make for the exit before the crowd

starts to leave.

make fun of

laugh at ; make jokes about

(cười nhạo)

The old lady dresses so strangely that the

children make fun of her.

make of

have an opinion about something

(có suy nghĩ, quan điểm)

What do you make of his latest suggestion?

make off with

steal and hurry away

(ăn cắp rồi tẩu thoát)

A young man made off with my briefcase

while I was checking the timetable.

make out

be able to hear or read something

(hiểu)

I need glasses! I can't make out what's

written on the board.

make up

invent a story (bịa chuyện)

Some employees make up excuses when

they arrive late for work.

put on powder, lipstick, etc

(trang điểm)

Cynthia spends ages making herself up.

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

form, institute (tạo nên)

In your opinion what qualities make up his

character?

make up with

end a quarrel and become friends

again (làm hòa)

Come on you two! It's time to shake hands

and make up with each other.

make up for

compensate for something

(đền bù)

If I work longer the next few days I can

make up for the time I was absent.

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

DỰ ĐOÁN CỤM ĐỘNG TỪ DỄ XUẤT HIỆN TRỌNG ĐỀ THI THPT 2025

STT

Cụm động từ

Nghĩa

1.

shrug something off/aside

cho qua, bỏ qua cái gì

2.

blow over

biến mất mà không có ảnh hưởng nghiêm trọng

3.

turn up

xuất hiện, đến

4.

deal with somebody/something

đối phó với ai/cái gì

5.

believe in somebody/something

tin ai/cái gì

6.

go over something

kiểm tra cái gì một cách cẩn thận, học cái gì cẩn

thận

7.

break up

chia tay

8.

put on something

mặc cái gì; tổ chức cái gì (ca nhạc, kịch, sự

kiện,…); bật cái gì lên

9.

get into something = get in

đến một nơi

10.

get on with somebody = get along

with somebody = get on (together)

= get along (together)

hòa hợp với ai

11.

put up

đề xuất, xây hoặc đặt cái gì ở đâu, cho ai ở nhờ,

tăng giá, cho mượn tiền, thể hiện, trình diễn

12.

take up

tiếp tục, theo đuổi cái gì (thói quen, sở thích,…)

13.

team up (with somebody)

lập nhóm (với ai), đứng về phe ai

14.

fight somebody/something off

chống lại ai/cái gì

15.

ask for somebody/something

nói rằng mình muốn nói chuyện với ai hoặc cần

được hướng dẫn đến một nơi

16.

look for somebody/something

tìm kiếm ai/cái gì đó; hy vọng/mong đợi điều gì

17.

get off (something)

bước xuống cái gì (xe buýt, tàu, máy bay,…)

18.

catch up on something

dành thêm thời gian để làm gì, bàn bạc (tin tức

xung quanh)

19.

come up with something

tìm hoặc đưa ra câu trả lời, giải pháp…

20.

fill (something) up (with something)

làm đầy, đổ đầy

21.

go out with somebody

hẹn hò với ai

22.

bring up

nuôi dưỡng ai; đề cập, nhắc đến cái gì

23.

grow up

lớn lên, trưởng thành

24.

pass away = pass on

chết, qua đời

25.

put off

hoãn lại, làm ai không thích/tin ai/cái gì nữa, hủy

bỏ, làm ai nản lòng

26.

switch off

ngừng suy nghĩ về điều gì đó hoặc ngừng chú ý

đến điều gì đó, tắt cái gì

27.

run into

tình cờ gặp ai đó, đạt đến một mức độ hoặc số

lượng cụ thể (tiền, thời gian…), đâm vào ai/cái gì

28.

speed up

tăng tốc, xảy ra nhanh hơn

29.

engage in something

tham gia vào một cái gì đó

30.

drop off

chìm vào giấc ngủ; giảm sút

31.

go up

tăng

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

32.

set up something

thiết lập, thành lập một cái gì đó

33.

take out something

làm cho cảm giác, nỗi đau, v.v. biến mất; mua đồ

ăn mang đi

34.

put out something

dập tắt cái gì (lửa, điếu thuốc), làm cho cái gì

ngừng cháy/phát sáng

35.

take off

cởi bỏ quần áo, phụ kiện; cất cánh, thành công

36.

look after somebody/something

chăm sóc ai/cái gì

37.

make up for something

bù đắp cho điều gì đó

38.

drift off (to sleep)

buồn ngủ

39.

come up

xảy ra, xuất hiện; đến gần, lại gần, mọc lên

40.

blow somebody away

gây ấn tượng với ai đó rất nhiều hoặc làm cho họ

rất hạnh phúc

41.

look on

xem cái gì đó mà không tham gia vào

42.

take in something

chú ý đến cái gì, hấp thu cái gì, hiểu hoặc nhớ

điều gì đó đã nghe hoặc đọc

43.

drop out (of school/college)

bỏ học, không còn tham gia hoặc là một phần của

cái gì đó

44.

build up something

tạo ra hoặc phát triển một cái gì đó

45.

check out

thanh toán tiền và rời khỏi khách sạn, v.v.

46.

check in

đến lễ tân của khách sạn, sân bay, v.v. và xác

nhận rằng bạn đã đến

47.

break in

xông vào tòa nhà, ngắt lời, can thiệp vào, gây ảnh

hưởng

48.

break out

bùng nổ (chiến tranh, đánh nhau...)

49.

note down

ghi chú, ghi lại

50.

set off

khởi hành, làm bom, pháo hoa nổ, làm chuông

reo, bắt đầu quá trình, sự kiện

51.

go down with something

bị bệnh gì

52.

try out somebody/something (on

somebody)

kiểm tra ai/cái gì để xem chúng tốt như thế nào

53.

bring about something

gây ra, mang lại cái gì

54.

make out something

hiểu cái gì, xác định, cố gắng nhìn thấy/đọc/nghe

55.

find out (about something/somebody)

tìm hiểu (về cái gì/ai đó)

56.

cut down on something

cắt giảm (cái gì), chặt (cây)

57.

take over (from something/somebody)

tiếp quản (từ cái gì/ai), kiểm soát cái gì, chiếm ưu

thế

58.

walk away (from

somebody/something)

rời một tình huống hoặc mối quan hệ khó khăn,

v.v.

59.

drop by

ghé qua

60.

look up something

tra cứu thông tin, cải thiện

61.

come across somebody/something

tình cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì

62.

get through something

sử dụng một lượng lớn cái gì đó, cố gắng để làm

hoặc hoàn thành cái gì

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

63.

see through somebody/something

nhận ra sự thật về ai/cái gì

64.

take in somebody

cho ai đó ở lại nhà, làm cho ai đó tin vào điều gì

không đúng sự thật

65.

take on

thuê, tuyển dụng ai; đảm nhận công việc/trách

nhiệm mới

66.

catch on

trở nên phổ biến, thịnh hành; hiểu cái gì

67.

break off something

chia, tách cái gì

68.

come up against somebody/something

đối mặt với ai/cái gì

69.

seal off

phong toả

70.

go off

bị ôi thiu, reo chuông, nổ, tắt, không thích nữa…

71.

call up somebody

gọi ai (tham gia quân ngũ)

72.

carry out something

thực hiện cái gì (nghiên cứu, dự án, điều tra,…)

73.

bring in something

đưa ra cái gì (luật, quy định,…)

74.

turn down somebody/something

từ chối ai/cái gì, giảm âm lượng

75.

start out

bắt đầu

76.

hand/give something in (to somebody)

nộp cái gì cho ai

77.

wear off

dần dần biến mất hoặc dừng lại (cơn đau, hiệu

quả,…)

78.

put aside

tiết kiệm tiền cho một mục đích cụ thể; bỏ qua

hoặc quên điều gì (cảm xúc, quan điểm…),

ngừng làm việc này để làm việc khác

79.

pop in/into (somewhere)

ghé qua nơi nào

80.

sell out | be sold out

(vé xem buổi hòa nhạc, trò chơi thể thao, v.v.)

được bán hết

81.

die out

không còn tồn tại, diệt vong

82.

date back to something

có niên đại từ khi nào

83.

depend on/upon somebody/something

phụ thuộc vào ai/cái gì

84.

put up with somebody/something

chịu đựng ai/cái gì

85.

think back on something

hồi tưởng về cái gì

86.

talk back to somebody

cãi lại ai

87.

keep up with something

theo kịp cái gì

88.

give up

từ bỏ

89.

care for somebody/something

chăm sóc ai/cái gì

90.

call off something

hủy cái gì

91.

put something away

cất cái gì

92.

run out (of something)

hết cái gì

93.

participate in something

tham gia cái gì

94.

face up to something

đối diện với cái gì

95.

go in for something

làm bài kiểm tra hoặc tham gia một cuộc thi, có

một cái gì đó như một mối quan tâm hoặc một sở

thích

96.

bounce back

hồi phục nhanh chóng, vượt qua khó khăn một

cách nhanh chóng

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

97.

put somebody through (to

somebody/…)

kết nối với ai đó qua điện thoại

98.

drop by/in | drop in on somebody |

drop into something = drop round

đến thăm thân mật một người hoặc một địa điểm

99.

knock somebody down/over

đánh/tông ai đó và làm họ ngã xuống đất

100.

bear somebody/something out

cho thấy ai đó đúng hoặc điều gì đó đúng

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

CỤM ĐỘNG TỪ ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI THAM KHẢO & CHÍNH THỨC

STT

CỤM ĐỘNG TỪ

NGHĨA

1

stand for

viết tắt của

2

take over

tiếp quản, đảm nhận

3

catch on

trở nên nổi tiếng

4

hold on

chờ đợi

5

take on

bắt đầu tỏ ra, tuyển dụng

6

get over

vượt qua cái gì

7

go through

xem xét kỹ

8

come over

được hiểu thấu, gây ấn tượng

9

make out

xoay sở, xử lý tốt

10

make up

trang điểm/ bịa chuyện/ dàn dựng/ tạo nên

11

carry out

tiến hành

12

take up

bắt đầu một sở thích, thói quen

13

give off

toả ra

14

leave out

không bao gồm, không đề cập đến cái gì

15

put off

làm nản lòng, trì hoãn

16

switch off

ngừng suy nghĩ đến điều gì

17

turn on

bật

18

turn up

xuất hiện

19

make off

vội vàng

20

put on

sản xuất một vở kịch, một chương trình,…

21

bring down

giảm

22

get on

thành công trong sự nghiệp

23

get out

được biết đến

24

turn away

quay đi

25

take off

cất cánh/ cởi

26

apply oneself to

làm việc/ nghiên cứu kỹ lưỡng/ chăm chỉ

27

carry on

tiếp tục

28

hold up

ách tắc, đình trệ

29

take after

giống

30

fill out

điền vào

31

show up

đến, có mặt

32

pass over

phớt lờ đi, tránh đi, bỏ qua, coi thường

33

hand in

nộp, giao nộp

34

catch up with

bắt kịp, đuổi kịp

35

look up to

tôn trọng

36

come up to

đạt đến một tiêu chuẩn

37

put up with

chịu đựng

38

run over

đâm bằng phương tiện giao thông

39

stream down

chảy xuống, tuôn chảy

40

flow down

xuôi dòng

41

turn down

từ chối

PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.

ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG

42

come across

tình cờ nhìn thấy cái gì đó

43

bring about

gây ra, dẫn đến, khiến

44

bring in

giới thiệu, nêu ra

45

come in

liên quan, nhận được

46

come down with: bị (một bệnh gì đó)

bị (một bệnh gì đó)

47

come up with

tìm ra (một giải pháp, câu trả lời)

48

come away with

đi trốn với ai

49

come across with

tình cờ gặp

50

take in

hấp thu, nhận

51

put down

ngừng giữ, đặt xuống

52

put off

trì hoãn

53

put up

cung cấp cho ai đó một nơi để ở tạm thời

54

put in

cài đặt, thiết lập

55

make off with

ăn trộm và chuồn đi mất

56

make up with

làm hòa với ai

57

make up for

đền bù, bù đắp

58

make away with

ăn trộm

59

come between

ngừng, ngăn ai đó làm điều gì họ thích

60

take out

loại bỏ, lấy ra

61

bring about

mang đến, mang lại

62

break out

nổ ra (chiến tranh)

63

speed up

tăng tốc

64

make off

di chuyển theo chỉ dẫn của ai đó

65

take in

tiếp thu, nhận, hiểu

66

get along

hoà hợp

67

hold on

giữ, chờ đợi

68

give in

đồng ý, nhượng bộ

69

cool off

làm cho ai/cái gì mát hơn

70

stem from

xuất phát từ

71

water down

pha loãng

72

give out

hết sạch/ ngừng hoạt động

73

get away

đi nghỉ dưỡng/ trốn thoát

74

hold off

(mưa, bão) không xảy ra

75

fall over

ngã

76

fall back

rút lui

77

fall off

giảm xuống

78

fall out

tranh cãi, có mối quan hệ xấu với ai

79

bring sth back

khiến ai nhớ lại điều gì

80

take sb back (to sth/sb)

khiến ai nhớ lại điều gì

81

remind sb of sb/th

khiến ai nhớ lại điều gì

82

call off

hủy bỏ

83

sit for an exam

tham gia một kỳ thi