PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
Cô Vũ Thị Mai Phương
HƯỚNG TỚI KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2025
HỆ THỐNG NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ
DỄ XUẤT HIỆN TRỌNG ĐỀ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương
A. Cụm động từ với “COME”
Phrasal Verb
Meaning
Example
come across
find by chance
(tình cờ thấy, tình cờ gặp)
Julie came across some photographs of her
grandparents in the attic.
come around
change one’s opinion
(thay đổi quan điểm)
I think the supplier will come around to our
way of seeing things.
come by
manage to get (có được)
How did you come by such a beautiful
location to build your house?
come down with
become ill with (ngã bệnh)
The architect planned to attend the
inauguration but he came down with the flu
yesterday.
come out
become known, be published
(rõ ràng, được xuất bản)
The truth will come out sooner or later. It's
just a matter of time.
come up with
produce a plan or an idea
(nảy ra ý tưởng)
Sacha came up with a great idea for the
party.
come up
appear, occur (xuất hiện)
Sorry I'm late. Something came up at the last
minute
come in for/ come
under fire
be criticized (bị chỉ trích)
Fast food has come in for further criticism in
a report published today.
B. Cụm động từ với “GET”
Phrasal Verb
Meaning
Example
get along with
have a good a relationship
with (có mối quan hệ tốt)
I don’t get along with one of my coworkers -
he’s just so annoying.
get away
escape (chạy trốn thoát)
The dog got away from me at the park.
get by
manage to live on a tight
budget (xoay xở sống)
We’re having a hard time getting by ever
since my husband lost his job.
get sb down
make sb depressed (khiến ai
buồn)
Cold, dark winters always get me down.
get into
become interested/ involved in
something (đam mê, thích thú)
My parents have been getting into gardening
recently.
get off
leave a bus, train…
(xuống tàu, xe…)
We got off the bus at the last stop.
get over
recover from
It took her a long time to get over her dog’s
death.
get rid of
eliminate or throw something
away (vứt, loại bỏ)
I want to get rid of all these boxes. They’ve
been lying around for ages!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
C. Cụm động từ với “GO”
Phrasal Verb
Meaning
Example
go along with
accept, support an idea
(chấp nhận, ủng hộ)
Alex tends to go along with anything his wife
says.
go away
leave a place (rời đi)
We decided to go away for a few days.
go by
pass (trôi qua)
Time goes by so quickly!
go down with
become ill with a disease
(đổ bệnh)
Many people in the world went down with
coronavirus.
go for
try to achieve or attain
(cố gắng đạt được)
Jack trained hard and decided to go for the
gold medal.
go off
explode (nổ tung)
A bomb went off in a crowded restaurant.
ring/make a loud noise
(đổ chuông)
The alarm clock was set to go off at 6 am.
no longer good to eat or drink
(ôi thiu)
The milk has gone off. Don't drink it.
go over
review (xem xét lại)
Please go over your answers before handing
in your paper.
go through
experience, be officially
accepted (trải qua, được chính
thức công nhận)
Pete went through a lot of pain after the
accident.
go up
increase (tăng)
The price of petrol is expected to go up.
D. Cụm động từ với “KEEP”
Phrasal Verbs
Meaning
Example
keep down
restrain or control (kiểm soát,
kìm nén)
We must keep the noise down, or the
neighbours will complain.
keep on
continue (tiếp tục)
Mum, Jimmy keeps on poking me!
keep out of
stay away from (tránh ra khỏi)
I am keeping out of trouble.
keep around
keep something near one
(giữ gì đó gần bên cạnh)
It’s worth keeping a dictionary around in
case you come across an unfamiliar word.
keep at
continue with something
difficult (tiếp tục với thứ gì đó
khó khăn, dễ nản)
The secret of dieting is to keep at it.
keep away
from
avoid (tránh)
He tried to keep away from danger.
keep back
main a safe distance
(duy trì khoảng cách an toàn)
Police were warning people to keep back.
keep off
not talk about
(không đề cập tới gì đó)
John kept one the subject off his divorce.
keep up with
move at the same rate
(bắt kịp ai)
She walks so fast that I can never keep up
with her.
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
E. Cụm động từ với “LOOK”
Phrasal Verbs
Meaning
Example
look after
to take care of (chăm sóc)
It’s hard work looking after three children
all day.
look ahead
to think about or plan the future
(lên kế hoạch cho tương lai)
Looking ahead, I think the company needs
to develop some new services.
look back (on)
to think of or remember what has
happened (hồi tưởng lại)
George looked back on his career in
government with a great deal of satisfaction
look down on
to think that you are better than
someone (khinh thường)
She thinks they look down on her because
she doesn't have a job.
look for
search for, investigate
(tìm kiếm, nghiên cứu)
He was looking for work as a builder.
look forward to
be excited about something that
is going to happen
(mong chờ, mong đợi)
I’m looking forward to seeing you next
Thursday.
look into
investigate (điều tra)
We're looking into buying a new computer.
look out
to be careful (cẩn trọng)
Look out! There's a car coming!
look through
to read something, usually
quickly (xem qua)
I've looked through some catalogues.
look up
search for information
(tìm kiếm thông tin)
If you do not know the meaning of this
word, just look it up.
look up to
to respect or admire (tôn trọng)
He'd always looked up to his uncle.
G. Cụm động từ với “MAKE”
Phrasal Verb
Meaning
Example
make do with
use something less satisfactory as
an alternative.
(miễn cưỡng tận dụng)
There were no chairs to sit on so we had to
make do with a pile of boxes.
make for
move in the direction of; head for
(hướng về)
Let's make for the exit before the crowd
starts to leave.
make fun of
laugh at ; make jokes about
(cười nhạo)
The old lady dresses so strangely that the
children make fun of her.
make of
have an opinion about something
(có suy nghĩ, quan điểm)
What do you make of his latest suggestion?
make off with
steal and hurry away
(ăn cắp rồi tẩu thoát)
A young man made off with my briefcase
while I was checking the timetable.
make out
be able to hear or read something
(hiểu)
I need glasses! I can't make out what's
written on the board.
make up
invent a story (bịa chuyện)
Some employees make up excuses when
they arrive late for work.
put on powder, lipstick, etc
(trang điểm)
Cynthia spends ages making herself up.
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
form, institute (tạo nên)
In your opinion what qualities make up his
character?
make up with
end a quarrel and become friends
again (làm hòa)
Come on you two! It's time to shake hands
and make up with each other.
make up for
compensate for something
(đền bù)
If I work longer the next few days I can
make up for the time I was absent.
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
DỰ ĐOÁN CỤM ĐỘNG TỪ DỄ XUẤT HIỆN TRỌNG ĐỀ THI THPT 2025
STT
Cụm động từ
Nghĩa
1.
shrug something off/aside
cho qua, bỏ qua cái gì
2.
blow over
biến mất mà không có ảnh hưởng nghiêm trọng
3.
turn up
xuất hiện, đến
4.
deal with somebody/something
đối phó với ai/cái gì
5.
believe in somebody/something
tin ai/cái gì
6.
go over something
kiểm tra cái gì một cách cẩn thận, học cái gì cẩn
thận
7.
break up
chia tay
8.
put on something
mặc cái gì; tổ chức cái gì (ca nhạc, kịch, sự
kiện,…); bật cái gì lên
9.
get into something = get in
đến một nơi
10.
get on with somebody = get along
with somebody = get on (together)
= get along (together)
hòa hợp với ai
11.
put up
đề xuất, xây hoặc đặt cái gì ở đâu, cho ai ở nhờ,
tăng giá, cho mượn tiền, thể hiện, trình diễn
12.
take up
tiếp tục, theo đuổi cái gì (thói quen, sở thích,…)
13.
team up (with somebody)
lập nhóm (với ai), đứng về phe ai
14.
fight somebody/something off
chống lại ai/cái gì
15.
ask for somebody/something
nói rằng mình muốn nói chuyện với ai hoặc cần
được hướng dẫn đến một nơi
16.
look for somebody/something
tìm kiếm ai/cái gì đó; hy vọng/mong đợi điều gì
17.
get off (something)
bước xuống cái gì (xe buýt, tàu, máy bay,…)
18.
catch up on something
dành thêm thời gian để làm gì, bàn bạc (tin tức
xung quanh)
19.
come up with something
tìm hoặc đưa ra câu trả lời, giải pháp…
20.
fill (something) up (with something)
làm đầy, đổ đầy
21.
go out with somebody
hẹn hò với ai
22.
bring up
nuôi dưỡng ai; đề cập, nhắc đến cái gì
23.
grow up
lớn lên, trưởng thành
24.
pass away = pass on
chết, qua đời
25.
put off
hoãn lại, làm ai không thích/tin ai/cái gì nữa, hủy
bỏ, làm ai nản lòng
26.
switch off
ngừng suy nghĩ về điều gì đó hoặc ngừng chú ý
đến điều gì đó, tắt cái gì
27.
run into
tình cờ gặp ai đó, đạt đến một mức độ hoặc số
lượng cụ thể (tiền, thời gian…), đâm vào ai/cái gì
28.
speed up
tăng tốc, xảy ra nhanh hơn
29.
engage in something
tham gia vào một cái gì đó
30.
drop off
chìm vào giấc ngủ; giảm sút
31.
go up
tăng
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
32.
set up something
thiết lập, thành lập một cái gì đó
33.
take out something
làm cho cảm giác, nỗi đau, v.v. biến mất; mua đồ
ăn mang đi
34.
put out something
dập tắt cái gì (lửa, điếu thuốc), làm cho cái gì
ngừng cháy/phát sáng
35.
take off
cởi bỏ quần áo, phụ kiện; cất cánh, thành công
36.
look after somebody/something
chăm sóc ai/cái gì
37.
make up for something
bù đắp cho điều gì đó
38.
drift off (to sleep)
buồn ngủ
39.
come up
xảy ra, xuất hiện; đến gần, lại gần, mọc lên
40.
blow somebody away
gây ấn tượng với ai đó rất nhiều hoặc làm cho họ
rất hạnh phúc
41.
look on
xem cái gì đó mà không tham gia vào
42.
take in something
chú ý đến cái gì, hấp thu cái gì, hiểu hoặc nhớ
điều gì đó đã nghe hoặc đọc
43.
drop out (of school/college)
bỏ học, không còn tham gia hoặc là một phần của
cái gì đó
44.
build up something
tạo ra hoặc phát triển một cái gì đó
45.
check out
thanh toán tiền và rời khỏi khách sạn, v.v.
46.
check in
đến lễ tân của khách sạn, sân bay, v.v. và xác
nhận rằng bạn đã đến
47.
break in
xông vào tòa nhà, ngắt lời, can thiệp vào, gây ảnh
hưởng
48.
break out
bùng nổ (chiến tranh, đánh nhau...)
49.
note down
ghi chú, ghi lại
50.
set off
khởi hành, làm bom, pháo hoa nổ, làm chuông
reo, bắt đầu quá trình, sự kiện
51.
go down with something
bị bệnh gì
52.
try out somebody/something (on
somebody)
kiểm tra ai/cái gì để xem chúng tốt như thế nào
53.
bring about something
gây ra, mang lại cái gì
54.
make out something
hiểu cái gì, xác định, cố gắng nhìn thấy/đọc/nghe
55.
find out (about something/somebody)
tìm hiểu (về cái gì/ai đó)
56.
cut down on something
cắt giảm (cái gì), chặt (cây)
57.
take over (from something/somebody)
tiếp quản (từ cái gì/ai), kiểm soát cái gì, chiếm ưu
thế
58.
walk away (from
somebody/something)
rời một tình huống hoặc mối quan hệ khó khăn,
v.v.
59.
drop by
ghé qua
60.
look up something
tra cứu thông tin, cải thiện
61.
come across somebody/something
tình cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì
62.
get through something
sử dụng một lượng lớn cái gì đó, cố gắng để làm
hoặc hoàn thành cái gì
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
63.
see through somebody/something
nhận ra sự thật về ai/cái gì
64.
take in somebody
cho ai đó ở lại nhà, làm cho ai đó tin vào điều gì
không đúng sự thật
65.
take on
thuê, tuyển dụng ai; đảm nhận công việc/trách
nhiệm mới
66.
catch on
trở nên phổ biến, thịnh hành; hiểu cái gì
67.
break off something
chia, tách cái gì
68.
come up against somebody/something
đối mặt với ai/cái gì
69.
seal off
phong toả
70.
go off
bị ôi thiu, reo chuông, nổ, tắt, không thích nữa…
71.
call up somebody
gọi ai (tham gia quân ngũ)
72.
carry out something
thực hiện cái gì (nghiên cứu, dự án, điều tra,…)
73.
bring in something
đưa ra cái gì (luật, quy định,…)
74.
turn down somebody/something
từ chối ai/cái gì, giảm âm lượng
75.
start out
bắt đầu
76.
hand/give something in (to somebody)
nộp cái gì cho ai
77.
wear off
dần dần biến mất hoặc dừng lại (cơn đau, hiệu
quả,…)
78.
put aside
tiết kiệm tiền cho một mục đích cụ thể; bỏ qua
hoặc quên điều gì (cảm xúc, quan điểm…),
ngừng làm việc này để làm việc khác
79.
pop in/into (somewhere)
ghé qua nơi nào
80.
sell out | be sold out
(vé xem buổi hòa nhạc, trò chơi thể thao, v.v.)
được bán hết
81.
die out
không còn tồn tại, diệt vong
82.
date back to something
có niên đại từ khi nào
83.
depend on/upon somebody/something
phụ thuộc vào ai/cái gì
84.
put up with somebody/something
chịu đựng ai/cái gì
85.
think back on something
hồi tưởng về cái gì
86.
talk back to somebody
cãi lại ai
87.
keep up with something
theo kịp cái gì
88.
give up
từ bỏ
89.
care for somebody/something
chăm sóc ai/cái gì
90.
call off something
hủy cái gì
91.
put something away
cất cái gì
92.
run out (of something)
hết cái gì
93.
participate in something
tham gia cái gì
94.
face up to something
đối diện với cái gì
95.
go in for something
làm bài kiểm tra hoặc tham gia một cuộc thi, có
một cái gì đó như một mối quan tâm hoặc một sở
thích
96.
bounce back
hồi phục nhanh chóng, vượt qua khó khăn một
cách nhanh chóng
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
97.
put somebody through (to
somebody/…)
kết nối với ai đó qua điện thoại
98.
drop by/in | drop in on somebody |
drop into something = drop round
đến thăm thân mật một người hoặc một địa điểm
99.
knock somebody down/over
đánh/tông ai đó và làm họ ngã xuống đất
100.
bear somebody/something out
cho thấy ai đó đúng hoặc điều gì đó đúng
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
CỤM ĐỘNG TỪ ĐÃ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI THAM KHẢO & CHÍNH THỨC
STT
CỤM ĐỘNG TỪ
NGHĨA
1
stand for
viết tắt của
2
take over
tiếp quản, đảm nhận
3
catch on
trở nên nổi tiếng
4
hold on
chờ đợi
5
take on
bắt đầu tỏ ra, tuyển dụng
6
get over
vượt qua cái gì
7
go through
xem xét kỹ
8
come over
được hiểu thấu, gây ấn tượng
9
make out
xoay sở, xử lý tốt
10
make up
trang điểm/ bịa chuyện/ dàn dựng/ tạo nên
11
carry out
tiến hành
12
take up
bắt đầu một sở thích, thói quen
13
give off
toả ra
14
leave out
không bao gồm, không đề cập đến cái gì
15
put off
làm nản lòng, trì hoãn
16
switch off
ngừng suy nghĩ đến điều gì
17
turn on
bật
18
turn up
xuất hiện
19
make off
vội vàng
20
put on
sản xuất một vở kịch, một chương trình,…
21
bring down
giảm
22
get on
thành công trong sự nghiệp
23
get out
được biết đến
24
turn away
quay đi
25
take off
cất cánh/ cởi
26
apply oneself to
làm việc/ nghiên cứu kỹ lưỡng/ chăm chỉ
27
carry on
tiếp tục
28
hold up
ách tắc, đình trệ
29
take after
giống
30
fill out
điền vào
31
show up
đến, có mặt
32
pass over
phớt lờ đi, tránh đi, bỏ qua, coi thường
33
hand in
nộp, giao nộp
34
catch up with
bắt kịp, đuổi kịp
35
look up to
tôn trọng
36
come up to
đạt đến một tiêu chuẩn
37
put up with
chịu đựng
38
run over
đâm bằng phương tiện giao thông
39
stream down
chảy xuống, tuôn chảy
40
flow down
xuôi dòng
41
turn down
từ chối
PRO 3M/PRO 3MPLUS – HỌC TRỌNG TÂM – HỌC ĐÚNG – HỌC TRÚNG
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để học GIỎI TIẾNG ANH HƠN mỗi ngày cùng cô.
ĐĂNG KÍ PRO 3M & PRO 3MPLUS ĐỂ CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MÔN TIẾNG ANH CÙNG CÔ VŨ MAI PHƯƠNG
42
come across
tình cờ nhìn thấy cái gì đó
43
bring about
gây ra, dẫn đến, khiến
44
bring in
giới thiệu, nêu ra
45
come in
liên quan, nhận được
46
come down with: bị (một bệnh gì đó)
bị (một bệnh gì đó)
47
come up with
tìm ra (một giải pháp, câu trả lời)
48
come away with
đi trốn với ai
49
come across with
tình cờ gặp
50
take in
hấp thu, nhận
51
put down
ngừng giữ, đặt xuống
52
put off
trì hoãn
53
put up
cung cấp cho ai đó một nơi để ở tạm thời
54
put in
cài đặt, thiết lập
55
make off with
ăn trộm và chuồn đi mất
56
make up with
làm hòa với ai
57
make up for
đền bù, bù đắp
58
make away with
ăn trộm
59
come between
ngừng, ngăn ai đó làm điều gì họ thích
60
take out
loại bỏ, lấy ra
61
bring about
mang đến, mang lại
62
break out
nổ ra (chiến tranh)
63
speed up
tăng tốc
64
make off
di chuyển theo chỉ dẫn của ai đó
65
take in
tiếp thu, nhận, hiểu
66
get along
hoà hợp
67
hold on
giữ, chờ đợi
68
give in
đồng ý, nhượng bộ
69
cool off
làm cho ai/cái gì mát hơn
70
stem from
xuất phát từ
71
water down
pha loãng
72
give out
hết sạch/ ngừng hoạt động
73
get away
đi nghỉ dưỡng/ trốn thoát
74
hold off
(mưa, bão) không xảy ra
75
fall over
ngã
76
fall back
rút lui
77
fall off
giảm xuống
78
fall out
tranh cãi, có mối quan hệ xấu với ai
79
bring sth back
khiến ai nhớ lại điều gì
80
take sb back (to sth/sb)
khiến ai nhớ lại điều gì
81
remind sb of sb/th
khiến ai nhớ lại điều gì
82
call off
hủy bỏ
83
sit for an exam
tham gia một kỳ thi