I. VOCABULARY.
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
weather
/ˈweðə(r)/
thời tiết
forecast
/ˈfɔː(r)kɑːst/
dự báo
hot
/hɒt/
nóng
cold
/kəʊld/
lạnh
windy
/ˈwɪndi/
có gió
sunny
/ˈsʌni/
có nắng
cloudy
/ˈklaʊdi/
có mây
stormy
/ˈstɔː(r)mi/
có bão
cool
/kuːl/
mát mẻ
rainy
/ˈreɪni/
có mưa
warm
/wɔː(r)m/
ấm áp
snowy
/ˈsnəʊi/
có tuyết
tomorrow
/təˈmɒrəʊ/
ngày mai
temperature
/ˈtemprɪtʃə(r)/
nhiệt độ
popcorn
/ˈpɒpˌkɔː(r)n/
bắp rang
foggy
/ˈfɒɡi/
có sương mù
spring
/sprɪŋ/
mùa xuân
summer
/ˈsʌmə(r)/
mùa hè
autumn
/ˈɔːtəm/
mùa thu
winter
/ˈwɪntə(r)/
mùa đông
plant
/plɑːnt/
cây cối
UNIT 18
WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW?