I. VOCABULARY.
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
story
/'stɔ:ri/
câu chuyện
watermelon
/wɔ:tə'melən/
quả dưa hấu
delicious
/di'li∫əs/
ngon
happen
/'hæpən/
xảy ra
island
/'ailənd/
hòn đảo
order
/ɔ:də/
ra lệnh
far away
/fɑ:ə'wei/
xa xôi
seed
/si:d/
hạt giống
grow
/grou/
trồng, gieo trồng
exchange
/iks't∫eindʒ/
trao đổi
lucky
/'lʌki/
may mắn
in the end
/in ði end/
cuối cùng
hear about
/hə:d ə'baut/
nghe về
let
/let/
cho phép
go back
/gou bæk/
trở lại
UNIT 14
WHAT HAPPENED IN THE STORY ?