Chuyên đề ngữ pháp - Lý thuyết - Bài tập - có đáp án giải thích - Câu so sánh.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 17: CÂU SO SÁNH

(COMPARISONS)

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Câu so sánh

* So sánh bằng

* So sánh hơn

* So sánh hơn nhất/ kém nhất

* Cấu trúc so sánh đặc biệt

A. LÝ THUYẾT

So sánh là một dạng câu được dùng rất phổ biến. So sánh là đem một thuộc tính của một đối tượng này để

so sánh với một hay nhiều đối tượng khác, cấu trúc so sánh được chia thành các loại sau đây.

So sánh bằng:

1.

So sánh bằng (Equality)

Là cấu trúc được dùng để so sánh một thuộc tính của ai/ cái gì là TƯƠNG ĐƯƠNG hoặc KHÔNG

TƯƠNG ĐƯƠNG với ai/ cái gì

Công thức chung:

Khẳng định

S1 + V + as + adj/ adv + as + danh

từ/ đại từ (tân ngữ)/ mệnh đề (S2 +

trợ động từ)

Phủ định

S1+ V(phủ định) + as/ so + adj/ adv

+ danh từ/ đại từ (tân ngữ)/ mệnh đề

(S2+trợ động từ)

Ví dụ:

- She is as tall as her mother/ her mother

is. (Cô ấy cao bằng mẹ cô ấy.)

- He runs as quickly as his father/ his

father does. (Anh ấy chạy nhanh bằng

bố anh ấy.)

- The inflation rate this year is not as/ so

high as last year’s. ( Tỉ lệ lạm phát năm

nay không cao bằng năm ngoái.)

Một số cấu trúc khác:

So sánh với “the same....as, similar to” (giống/

tương tự):

S + V + the same + (tân ngữ)

S + V + as + tân ngữ

Ví dụ:

- Jane wore the same dress as mine at the party last

night (Ở bữa tiệc đêm qua, Jane đã mặc một chiếc

váy giống tôi.)

Trang 1