Chuyên đề ngữ pháp - Lý thuyết - Bài tập - có đáp án giải thích - Các thì trong tiếng Anh.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (TENSE)

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

PRESENT SIMPLE & PRESENT CONTINUOUS

(HIỆN TẠI ĐƠN & HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)

A. LÝ THUYẾT

PRESENT SIMLE (HIỆN TẠI ĐƠN)

1. Cấu trúc:

a. Với động từ “tobe”

Câu khẳng định:

I

+ am

You/ We/ They/ N(số nhiều)

+ are

He/ She/ It/ N (số ít)

+ is

Ví dụ:

I’m hungry. Is there any food left?

(Tôi đói quá. Còn chút thức ăn nào không?)

Teenagers are greatly influenced by not only their

parents but also their peers.

(Thanh niên bị ảnh hưởng rất nhiều từ bố mẹ và

bạn bè.)

Her favourite subject is English.

(Môn học yêu thích của cô ấy là Tiếng Anh.)

Câu phủ định:

I

+ am not (I’m not)

You/ We/ They/ N(số nhiều)

+ are not (aren’t)

He/ She/ It/ N(số ít)

+ is not (isn’t)

Ví dụ:

I’m not hungry but I’d like some tea.

(Tôi không đói, tôi muốn uống trà.)

There aren’t any good movies at the cinema right

now.

(Bây giờ ở ngoài rạp chẳng có phim gì hay.)

Her favourite subject isn’t English.

(Môn học yêu thích của cô ấy không phải là Tiếng

Anh.)

Câu nghi vấn:

Are you/ we/ they/ N(số nhiều)?

- Yes, you/ we/ they/ N(số nhiều) are.

- No, you/ we/ they/ N(số nhiều) are not (aren’t)

Is he/ she/ it/ N(số ít) ?

- Yes, he/ she/ it/ N(số ít) is.

- No, he/ she/ it/ N(số ít) is not (isn’t)

Ví dụ:

Are there any good movies at the cinema now?

(Ngoài rạp bây giờ có phim nào hay không?)

No, there aren’t.

Is English her favourite subject?

(Tiếng anh có phải môn học yêu thích của cô ấy

không?)

Yes, it is.

Giải thích: N (noun): danh từ

b. Với động từ thường

Trang 1