CHUYÊN ĐỀ 27: TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG
A. QUATIFIERS
CÁCH DÙNG
SO SÁNH
Diễn đạt ý nghĩa
là “nhiều”
MANY
MUCH
Many = a large number of/
a great many/ a majority of/
a wide variety of/ a wide range of
Dùng với danh từ đếm được
Much = a great deal of/
a large amount of...
Dùng với danh từ không đếm
được
many + much = A lot of/ lots of/ plenty of/ a (large) quantity of
(Dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được)
Diễn đạt ý nghĩa
là “một ít”
A FEW
A LITTLE
Dùng với danh từ đếm được
Dùng với danh từ không đếm
được
Diễn đạt ý nghĩa
là “hầu như
không/rất ít”
FEW
LITTLE
Dùng với danh từ đếm được
Dùng với danh từ không đếm
được
Diễn đạt ý nghĩa
là “một vài”
SOME
ANY
Dùng trong câu khẳng định và trong
câu nghi vấn khi mang ý mời/đề nghị
Dùng trong câu phủ định, nghi vấn
và dùng trong câu khẳng định khi nó
mang ý nghĩa là “bất cứ”.
Diễn đạt ý nghĩa
là “tất cả”
ALL
BOTH
Dùng để chỉ từ ba người/vật (tất
cả) trở lên
Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả
hai)
Diễn đạt ý nghĩa
là “không”
NONE
NEITHER/EITHER
Dùng để chỉ từ ba người/vật trở
lên đều không
Dùng để chỉ cả hai người/vật đều
không. Trong đó:
Neither: dùng trong câu khẳng
định
Either: dùng trong câu phủ định
Diễn đạt ý nghĩa
là “hầu hết”
MOST
MOST OF
Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N
Lưu ý:
Mostly (chủ yếu là): dùng như một trạng từ
Almost (gần như): dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ,
danh từ
Diễn đạt ý nghĩa
là “mỗi/mọi”
EACH
EVERY
Each/every: dùng với danh từ đếm được số ít
Dùng với danh từ số nhiều khi có
số lượng cụ thể.
Diễn đạt ý nghĩa
là “cái
khác/người
khác”
OTHER
ANOTHER
Other + danh từ không đếm được
Other + danh từ số nhiều
Other + ones
Another + danh từ số ít
Another + one
Another + số đếm + N số nhiều