Chuyên đề 28: TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
A. SOME USEFUL DAILY EXPRESSIONS
Các mẫu
câu
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Hello
- Xin chào
1. Hey man.
2. How’s it going? or How are you
doing?
3. What's up? / What’s new? / What's
going on?
4. How’s everything? / How are
things? How’s life?
5. How’s it going?
6. How do you do?
7. How's your day? or How’s your
day going?
8. Haven't seen you for ages.
9. Long time no see
It’s been a while
10. Whazzup?
11. Great to see you again.
12. How's tricks?
13. Heeey
14. What are you doing?
15. Nice to meet you.
1. Ê anh bạn, hoặc Chào.
2. Dạo này bạn thế nào?
3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không?
Có chuyện gì vậy ạ?
4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc
sống của bạn như thế nào rồi?
5. Dạo này bạn thế nào rồi?
6. Rất hân hạnh được gặp bạn... Cuộc
sống của bạn ổn chứ?
7. Một ngày của bạn như thế nào?
8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.
9. Lâu rồi không gặp.
Đã lâu lắm rồi không gặp nhau.
10. Có chuyện gì đó?
11. Rất vui khi gặp lại bạn.
12. Bạn có khỏe không?
13. Chào!
14. Bạn đang làm gì đó?
15. Rất vui khi gặp bạn.
Goodbye
- Tạm biệt
1. Bye!
2. Goodbye!
3. Bye for now!
4. See you! / See ya!
5. Be seeing you!
6. See you soon!
7. I'm off.
8. Catch you later!
9. Good night!
10. Farewell!
11. So long!
12. Alright then!
13. Have a good one!
14. See you later. / Talk to you later!
15. Later!
16. Smell you later.
17. Peace!
1. Tạm biệt!
2. Tạm biệt nhé!
3. Tạm biệt nhé!
4. Tạm biệt bạn!
5. Hẹn gặp lại!
6. Mong sớm gặp lại bạn!
7. Tôi đi đây.
8. Gặp lại bạn sau!
9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành!
10. Tạm biệt!
11. Tạm biệt!
12. Tạm biệt!
13. Chúc một ngày tốt lành.
14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn
sau nhé!
15. Gặp lại sau!
16. Hẹn gặp lại bạn sau.
17. Tạm biệt!
Thank you
- Cảm ơn
1. Thanks.
2. Thanks a lot.
3. Thank you very much.
4. I really appreciate it.
5. You've made my day.
1. Cảm ơn.
2. Cảm ơn rất nhiều.
3. Cảm ơn rất nhiều.
4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của
bạn.
5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời
cho tôi.