chuyên đề bồi dưỡng HSG THPT có đáp án chi tiết LIÊN TỪ.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ

A. RULES

B. PRACTICE EXERCISES

Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following

questions.

Question 1: Many students work to earn money_______their parents are rich

Liên

từ

kết

hợp

for, and, nor, but, or, yet, so

both... and... (vừa... vừa...),

not only... but also... (không những... mà còn...),

either... or (hoặc ...hoặc...),

neither... nor (không... cũng không...),

whether... or (dù... hay...),

as/so... as (như là, bằng/không bằng, không như)

no sooner... than... hoặc

hardly/scarcely/barely... when (vừa mới... thì...),

so/such... that (đến mức... đến nỗi)

Liên

từ

tương

quan

Các

loại

liên từ

trong

Tiếng

Anh

after (sau khi), as/when (khi),

as soon as (ngay khi), before (trước khi),

just as (vừa lúc), once (một khi),

since (từ khi), until/till (cho đến khi),

while (trong khi),

because/now that/since/as/seeing that (vì),

so (vì vậy),

therefore/thus/hence/consequently (do đó, do vậy),

so that/in order that (để mà),

for fear that/lest (vì e rằng),

although/even though/though (mặc dù),

however/nevertheless/ nonetheless (tuy nhiên),

whereas/on the contrary/in contrast/on the other

hand (trái lại, trái với),

in other words (nói cách khác),

as long as/so long as/providing that/provided that

(với điều kiện là, miễn là),

or else/otherwise (hoặc là),

in the event that/in case (phòng khi),

suppose/supposing that (giả sử),

if (nếu như), unless (trừ khi),

even if (kể cả khi), as if/as though (như thể là), …

Liên

từ

phụ

thuộc