chuyên đề bồi dưỡng HSG THPT có đáp án chi tiết CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 14: CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG

A. FORM

PHÂN BIỆT NGOẠI ĐỘNG TỪ VÀ NỘI ĐỘNG TỪ

Ngoại động từ (Transitive Verb)

Nội động từ (Intransitive Verb)

Ngoại động từ diễn tả hành động tác động

trực tiếp lên người hoặc vật, nó luôn được

theo sau bởi một tân ngữ. Nếu thiếu tân ngữ,

câu sẽ không hoàn chỉnh.

Ví dụ: He bought a bunch of flowers.

(Anh ta mua một bó hoa.)

Nội động từ diễn tả hành động dừng lại

với người nói hay người thực hiện nó. Nội

động từ không cần có tân ngữ trực tiếp đi

kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới

từ đi trước; tân ngữ này được gọi là tân

ngữ của giới từ (prepositional object),

không phải là tân ngữ trực tiếp.

Ví dụ: He has just left. (Anh ta vừa đi rồi.)

We were at home last night. (Chúng tôi ở

nhà tối qua.)

Ngoại động từ có dạng:

S + V + O …

Nội động từ có dạng:

S + V + …

CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG

Chủ động:

S + V(chủ động) + O

Bị động:

S + V(bị động) + by + S

O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước

trạng từ thời gian)

Bắt buộc bỏ “by people/ by someone/ by somebody/ by no one/ by nobody”

Note:

Có thể bỏ “by me/ by you/ by them/ by us/ by him/ by her”

BẢNG CHIA CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG