CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH  LỚP 6. CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH  LỚP 6 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. "Các Chuyên Đề Ngữ Pháp và Bài Tập Thực Hành" là một sách rất hữu ích dành cho học sinh lớp 6 muốn bổ sung và bồi dưỡng kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh. Sách gồm nhiều chuyên đề ngữ pháp và bài tập thực hành được thiết kế một cách chi tiết và bài bản, giúp học sinh dễ dàng học và làm bài. Ngoài ra, sách còn cung cấp các bài tập thực hành số lượng lớn, giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học. Tất cả các nội dung trong sách đều được biên soạn theo chuẩn chuấn bổng tiên tiến và phù hợp với yêu cầu của giáo dục Tiếng Anh tại Việt Nam. Sách "Các Chuyên Đề Ngữ Pháp và Bài Tập Thực Hành" là một tài liệu học tập tuyệt vời dành cho học sinh lớp 6 muốn cải thiện kỹ năng Tiếng Anh của mình.. Hay tải ngay CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH  LỚP 6. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Tải trọn bộ Chinh phục tiếng anh 3 global success đủ file nghe và đáp án. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

"Các Chuyên Đề Ngữ Pháp và Bài Tập Thực Hành" là một sách rất hữu ích dành cho học sinh lớp 6 muốn bổ sung và bồi dưỡng kiến thức về ngữ pháp Tiếng Anh. Sách gồm nhiều chuyên đề ngữ pháp và bài tập thực hành được thiết kế một cách chi tiết và bài bản, giúp học sinh dễ dàng học và làm bài. Ngoài ra, sách còn cung cấp các bài tập thực hành số lượng lớn, giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức đã học. Tất cả các nội dung trong sách đều được biên soạn theo chuẩn chuấn bổng tiên tiến và phù hợp với yêu cầu của giáo dục Tiếng Anh tại Việt Nam. Sách "Các Chuyên Đề Ngữ Pháp và Bài Tập Thực Hành" là một tài liệu học tập tuyệt vời dành cho học sinh lớp 6 muốn cải thiện kỹ năng Tiếng Anh của mình.

PHẦN 1 – CÁC CHUYÊN ĐỀ VỀ NGỮ PHÁP

 

CHUYÊN ĐỀ 1- TO BE VERBS

To be  =>      am, is, are

  1. Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:

 

 

a. Form: Possitive

 

 

(+)

 

 

I

 

 

+

 

 

am................ (Tôi là….)

 

 

She, He, It, (DTs/it)

 

+         is ………….

 

 

You, We, They,(DTsn)

+

are …………

Negative

(-)

I

She, He, It, (DTs/it)

+

am not/ ‘m not …(Tôi không phải là…)

+         is not / isn’t ………..

 

 

You, We, They,(DTsn)

+

are not / aren’t ………..

Interrogative     (?)             Am        +               I                ……………           ? ( Có phải tôi là…?

 

Is        +         She, He, It, (DTs/it).................................. ?

Are +         You,We, They,(DTsn)................................ ?

  1. Exercises

Ex1: Supply the correct form of the Verbs.

  1. This (be) ……… my friend , Lan .
  2. She (be)……… nice ?
  3. They (not be).................. students.
  4. He  (be)...................... fine today.
  5. My brother (not be )............................... a doctor.

6.   You (be) ………Nga ?  Yes, I (be)……………..

  1. The children (be).......................... in their class now.
  2. They (be)……………. workers ? – No, They (not be)……………
  3. Her name (be)...................... Linh.
  4. How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
  5. How old you (be).................... ?
  6. You (be)................... fine
  7. This (be)................. Phong ?
  8. He ( not be)..................... a doctor
  9. They (not be).............................. teachers.

Ex-2.

VD:   I (be)     am           a teacher.


 

  1. I (be)
  2. How old (be)


 

fine. Thank you.

you? I (be)                 eleven years old.


 

  1.           (be) you a teacher? No, I(not be)               . I’m a doctor.
  2. Hoa (be)             a student . She (be)                 in grade six.
  3. Hoa and Tam (not be)                in class 6A . They (be)           in class 6C.
  4. My father (be)               an engineer. He (be)               forty years old.
  5. My sister (not be )               a nurse . She (be)               a student.
  6. My brother (be)               ten years old . He is a student.
  7.             (be) she a nurse? No, she ( not be)            . She is a doctor.
  8. Lan’s brothers (be)                 doctors. They live in Ha Noi.


 

Ex-3.

VD: What (be)    is      your name? My name (be)    is        Nam

  1. What (be)                 this? It(be)                an eraser.
  2. What (be)                  that? That is a desk.
  3. Who (be)                  this? It’s Miss Nhung.
  4. Where(be)                 your classroom? – It’s on the fist floor.
  5. How many students(be)           there in your school? There (be)            500.
  6. Which grade(be)               you in? I(be)             in grade 6.
  7. You and I (be)             _in grade 7. We (be)             in class 7A1.
  8. Which class (be)           _ Lan in? She (be)             in 6A2.
  9. How old (be)              your father? He (be)               eleven years old.
  10. The students in  my class( be)                 small.

Ex-3. Em hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và câu nghi vấn.

VD:    (+) Nam is a student in my class.

(-)Nam is not/ isn’t a student in my class. (?) Is Nam a student in your class?

  1. He is eleven years old.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. She is a doctor.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. They are students in Dong Thinh school.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. Nam is my brother.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. Hoa is my sister.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. There s one door in my class.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. There are twenty seven students in my class.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. Her name is Linh.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. I’m an engineer.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. Those are his pens.

……………………………………………// ………………………………………………

Ex4: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO.

  1. That is a pen.

VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.

  1. The book is on the table.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. Nam and Ba are very well.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. He is a doctor.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. The children are good students.

……………………………………………………………………………………...

  1. Thu is pretty.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. She is in her classroom.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. They are tall.

 


 

……………………………………………// ………………………………………………

  1. It is hot.

……………………………………………// ………………………………………………

  1. My name is Lan.

……………………………………………// ………………………………………………

Ex5: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.

1. My mother / be / tall.

……………………………………………………………

2. What / be / his name /?

……………………………………………………………

3. The children / be / fine.

……………………………………………………………

4.    The children / be / good students.

……………………………………………………………

5. Her name / not be / Hung.

……………………………………………………………

6.    Where / he / be / from / ?

……………………………………………………………

7. Nga / be / a new student / ?

……………………………………………………………

8.    This / be / my father.

……………………………………………………………

9. You / be / Hoa / ?

……………………………………………………………

10. How / you / be / today / ?

……………………………………………………………

 

Ex6: Correct mistakes. Em hãy sửa lỗi trong câu sau

  1. How old you are?

……………………………………………………………………………………...

  1. I’m fiveteen years old.

……………………………………………………………………………………...

  1. My name are Linh.

……………………………………………………………………………………...

  1. We am fine , thank you.

……………………………………………………………………………………...

  1. I’m Hanh and I am is fine.

 


 

 

CHUYÊN ĐỀ 2 - PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU

  1. Grammar: ( Ngữpháp)

NGÔI                      ĐTNX                                                    TTSH


 

1          I                tôi

We            chúng tôi


 

My          Của tôi

Our          Của chúng tôi


 

2.          You         bạn/ các bạn            Your       Của bạn/ các bạn

 


 

  1. They         họ , chúng nó
    1. Vị trí và chức năng của ĐTNX và TTSH

She            cô/chị/bà ấy

He             anh /ông ấy

It              


 

Their        Của họ/ chúng nó

Her             Của chị/cô/bà ấy

His              Của anh/ôngấy

Its               Của nó


 

a/ ĐTNX đứng đầu câu làm Chủ Ngữ trong câu, thay thế cho D Từ riêng trong giao tiếp.

DV :    -am a student in class 6A 1.

  • Nga is a student in my class.She is twelve years old.
  • Lan is a student. She is eleven years old.
  • Nam is in my class. He is eleven years old.
  • My mother and father are inn the living room. They are teachers.
  • Hoa and I are in class 6A1. We live in Dong Thinh.
  • This is my sister. She is twelve ears old.


 

  • This is my school. It is new.

b/ TTSH luôn đứng trước danh từ.

VD: -My name is Ba , I’m eleven years old.

Ttsh dt

  1. This is my teacher. Her name is Lan.
  2. Practice

Ex1. Em hãy dùng các ĐTNX để thay thế cho tên riêng hoặc D từ trong những câu sau bằng  cách trọn 1 ĐTNX thích hợp trong ngoặc và điền vào ô trống.

1/ My name is Ba.                  am eleven years old.                                ( I, You, She, He)

2/ This is Miss Hoa .                is a teacher.                                            ( I, You, She, He) 3/ That is Mr. Hung .                             is an engineer.                           ( I, You, She, He)

4/ Mai is my classmate.            lives in a house in Dong Thinh.              ( I, You, She, He) 5/ This is my brother, Tuan.                            is a student in class 6A3.            ( I, You, She, He) 6/ My sister is eight years old.                          is a student , too.                     ( I, You, She, He)

7/ My mother and father are farmers.                _are forty.                     ( We, You, She, They) 8/ My sister and I are students.                                are in class 6A 4. ( It , You, She, He)

9/ This ishis pencil.                     is on the table.                          ( It , You, She, He)

10/ What is your name? Where do                    live?                              ( They, You, She, He)

Ex2. Em hãy điền vào ô trống bằng một TTSH thích hợp bằng cách trọn 1 trong những phương án tron ngoặc.

1/  am Nam and this is                  school.                                             ( your, my, her, his)

2/ Hoa is a student and  this is                       desk.                                ( your, my, her, his)

3/ Nam and Nga eleven years old . They live in Song Lo . This is                     school. ( your, my, their,our)

4/ My  sister is fifteen.                  _name is Mai.                         ( your, my, her, its) 4/What is her name?                                       name is Hoa.                                          ( your, my, her, his)

5/ What is your name?                   name is  Nam.                                   ( your, my, her, his) 6/ My brother is nineteen years old.       name is Long.                                   ( your, my, her, his) 7/ My father is an engineer. This is          pen.          ( your, my, her, his)

8/ We are in                            living room.                                    ( your, my, their, our)

9/ There four people in my family : my father is Tuan , my mother is Lien and these are my two

brothers .         manes are Tung and Ba.                                      ( Their, Our, His, Your) 10/ How do you spell    mane? N-A- M, Nam.                                                      ( your, my, her, his)

Ex3. Em hãy hoàn thành đoạn văn sau đây bằng cách dùng ĐTNX và TTSH thích hợp.

I am Na  and this is            family: my father, my mother, my brother and me. My father is forty years old.                                     is a teacher .                name is  Minh. My mother is  thirty- five years old.

                is  a teacher, too.                   name is Hoa. This is my brother.                          name isLong.

                  is twelve.                is a student  in  class 7A1. Now  we are                        in our living room.

Ex4. Em hãy điền ( I, we, you, she, he, it, they, my, our, your, her, his, its, their ) vào ô trống thích hơp trong mỗi câusau.

  1. I’m Tom. This is                sister.            name is Maria.                     is a doctor.
  2. This is Mr. Tan and this is                    classroom.
  3. Mr. and Mrs Ha are in my house.                   are teachers.
  4. My name is Thuy, there are four people in                             family.
  5. What is this?                        is a couch.
  6. How old are           , Linh and Lan?                            are thirteen years old.
  7. What are those?                              are rulers.


 

  1. Where do
  2. Are you a teacher? Yes,


 

live ? I live in Viet Nam. am


 

  1. They are Nam and Tuan .                            houses are big.( to/lớn)


 

EX5. Put a suitable personal pronoun / possessive pronouns into the blanks.

1........ am Thu. This is ........ brother........ name is Hai......... is a teacher.

  1. Mr. and Mrs Brown are in ..... livingroom. ..... are teachers.There are three 4 people in ......

family.

  1. What’s this?................. is a pen.

4....... name is Nga. ....... is ...... sister.  What is....... name , Lan?

5..... friends and I are students................ are good students. And  theseare........ teachers.

  1. What’s ... telephone number,Lan?....... telephone number is 0398572000

 

Ex6: Put a suitable possesive pronouns into the blanks

  1. What’s your mother’s name ?   -............ name is Xuan.
  2. Is.......... name Mai? Yes, it’s Mai.
  3. He is a studentand........... name is Binh.
  4. They are engineers and............... names are Tuan and Hoang
  5. Are those my sister’s erasers? Yes. They are............... erasers.
  6. Nam is here. And that’s.................. book.
  7. Is this Hoa’s pen? Yes. It is......................... pen.
  8. I’m a doctor......................... name is Minh.
  9. Lan is here and those are.................... bags.
  10. How old is  Ba’s  father?................... father is forty years old.

Ex7. Complete the open dialogue.

Minh:.................... , Hoa.

Hoa:  Hi,Minh.............................. you?

Minh:   ........... .............. fine, thank...................................... ?

Hoa: Fine. .............

Minh   How..................... you?

Hoa: ............. eleven ............. ....................

Minh:  What’s................................................ ?

Hoa:     It’s ....................................................