UNIT 8
SPORT AND GAME
THEORY I. PRONUNCIATION
Âm /e/ và âm /æ/
Âm /e/
Check /tʃek/
Scent /sent/
Met /met/
Bell /bel/
Âm /æ/
Cat /kæt/
Bag /bæg/
Bag /bæg/
Hand /hænd/
1. Âm: /e/ đây là một nguyên âm ngắn nên không kéo dài
+ Chữ E thường được đọc là /e/
Examples
Transcription
Meaning
Check
/tʃek/
kiểm tra
Met
/met/
gặp
Neck
/nek/
cổ
+ Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y
Examples
Transcription
Meaning
Deceive
/dɪˈsiːv/
lừa dối
Free
/fri:/
rảnh rỗi
key
/ki:/
chìa khóa
Note: Ngoại trừ những từ sau đây:
Early /ˈɜːrli/ Earn /ɜːn/
+ Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r.
Examples
Transcription
Meaning
Her
/hɜ:r/
Purchase
/ˈpɜːrtʃəs/
Serve
/sɜ:rv/
+ Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y
Examples
Transcription
Meaning
Convey
/kənˈveɪ/
Great
/greɪt/
Steak
/steɪk/
+ Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar
Examples
Transcription
Meaning
Swear
/swer/
Tear
/ter/
+ Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w
Examples
Transcription
Meaning
Few
/fju:/
Phew
/fju:/
+ Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w
Examples
Transcription
Meaning
Chew
/tʃuː/ (v)
nhai
Neutral
/ˈnuːtrəl/ (adj)
trung lập
New
/nuː/ (adj)
mới
Một số trường hợp đặc biệt khác:
Europe = /ˈjʊrəp/ Sew = /səʊ/
2. Âm /æ/ “a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
+ Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ
âm
Examples
Transcription
Meaning