UNIT 9
CITIES OF THE WORLD
THEORY
I. PRONUNCIATION
Âm /əʊ/ và âm /aʊ/
/əʊ/
Joking /dʒəʊkɪŋ/
Shoulder /
ˈʃəʊldər/
October /ɒk
ˈtəʊbər/
Potato /pə
ˈteɪtəʊ/
/aʊ/
About /əˈbaʊt/
Sound /saʊnd/
Counting /
ˈkaʊtɪŋ/
Mountain /
ˈmaʊtn/
Cách nhận biết âm /aʊ/ và /əʊ/
1. Nhận biết âm /aʊ/
+ “ou” phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “ou” với một hay hai
phụ âm
Ví dụ:
Examples
Transcription
Meaning
around
/əˈraʊnd/:
xung quanh, vòng quanh
county
/ˈkaʊnti/:
hạt, tỉnh
sound
/saʊnd/:
âm thanh
+ “ow” phát âm là /aʊ/
Ví dụ:
Examples
Transcription
Meaning
power
/paʊə(r)/:
sức mạnh, quyền lực
powder
/ˈpaʊdə(r)/:
bột, thuốc bột
crown
/kraʊn/:
vương miện
2. Nhận biết âm /əʊ/
+ “o” phát âm là /əʊ/ khi đứng cuối một từ
Ví dụ:
Examples
Transcription
Meaning
go
/gəʊ/:
đi
no
/nəʊ/:
không
ago
/əˈgəʊ/:
trước đây
+ “oa” phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một
hay hai phụ âm
Ví dụ:
Examples
Transcription
Meaning
Soap
/səʊp/:
xà phòng
coast
/kəʊst/:
bờ biển
load
/ləʊd/:
vật nặng, gánh nặng
+ “ou” phát âm là /əʊ/
Ví dụ:
Examples
Transcription
Meaning
mould
/məʊld/:
cái khuôn
shoulder
/ˈʃəʊldə(r)/:
vai
poultry
/ˈpəʊltri/:
gia cầm
+ “ow” phát âm là /əʊ/
Ví dụ:
Examples
Transcription
Meaning
know
/nəʊ/:
biết
slow
/sləʊ/:
chậm