UNIT 1 MY NEW SCHOOL
GRAMMAR
A. THEORY
PRONUNCIATION
I. Âm /əʊ/ và âm /ʌ/
/a:/
bar
crap
crat
charge
/ʌ/:
Monday
brother
mother
mounth
1. Âm /ɑː/:
Đây là một nguyên âm dài, vậy nên khi phát âm ta mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp
trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.
+ Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”
Eg:
bar /bɑːr/ (n)
car /kɑːr/ (n)
carp /kɑːrp/ (n)
cart /kɑːrt/
(n)
charge /tʃɑːrdʒ/ (n)
chart /tʃɑːrt/ (n)
large /lɑːrdʒ/ (a) Mars /
mɑːrz/ (n)
+ Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”
Eg:
guard /gɑːd/
laugh /lɑːf/
draught /drɑːft/
aunt /ɑːnt/
2. Âm /ʌ/:
+ Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “o” có 1 âm tiết hoặc trong
âm tiết mang trọng âm.
come /kʌm/
some /sʌm/
love /lʌv/
dove /dʌv/
other /ˈʌðə/
among /əˈmʌŋ/
monkey /’mʌŋki/
mother /ˈmʌðə/
+ Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có tận cùng là “u+phụ âm”.
Eg:
but /bʌt/
cup /kʌp/
cult /kʌlt/
dust /dʌst/
gun /gʌn/
skull /skʌl/
smug /smʌg/
+ Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có “oo”
Eg:
blood /blʌd/
flood /flʌd/
+ Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “ou” với 1 hay 2 phụ âm.
Eg:
country /ˈkʌntri/
couple/’kʌpl/
cousin /’kʌzn/
trouble /’trʌbl/
young /jʌŋ/
rough /rʌf/
touch /tʌtʃ/
tough /tʌf/
VOCABULARY
New
words
Transcription
Meaning
activity
/ækˈtɪvəti/
hoạt động
art
/ɑːt/
nghệ thuật
boarding
school
/ˈbɔːdɪŋ skuːl/
trường nội trú
calculator
/'kælkjuleitə/
máy tính
classmate
/ˈklɑːsmeɪt/
bạn cùng lớp
compass
/ˈkʌmpəs/
compa
favourite
/'feivərit/
được yêu thích
help
/help/
giúp đỡ
internation
/ɪntəˈnæʃnəl/
thuộc về quốc tế