UNIT 5
NATURAL WONDERS OF VIETNAM
PRONUNCIATION: CONSONANTS: /t/ and /d/: PHỤ ÂM /t/ và /d/
1. THEORY
t
button
tight
town
start
d
ladder
odd
medal
idea
Âm /t/ thường có cách viết là: T phát âm /t/
Âm /d/ thường có cách viết là: D phát âm /d/
Phổ biến khi V+ed
Note: T câm khi - t trong nhóm _stle, _sten - đứng cuối những từ vay mượn
tiếng Pháp
/t/:
The students were in school.
• We had a test yesterday.
• I met Suzy today.
• Do you have a sister?
/d/:
• Ben wants to buy a dog.
• Ted has a new job.
• Anna has to feed the fish.
• I need to buy more oil.
VOCABULARY
New word
Transcription
Meaning
Amazing adj
Backpack (n)
/ˈbækpæk/
ba lô đeo lưng
Boat (n)
Thuyền
Compass (n)
/ˈkʌmpəs/
la bàn
Desert (n)
/ˈdezət/
sa mạc
island (n)
/ˈaɪlənd/
hòn đảo
Litter (v)
Vứt rác xả rác bừa bãi
Man-made (adj)
Nhân tạo
mountain (n)
/ˈmaʊntɪn/
ngọn núi
mountain range
(n)
/ˈmaʊntən
reɪndʒ/
dãy núi
natural wonder
/ˈnætʃrəlwʌndə/
kì quan thiên nhiên
Plaster (n)
/ˈplɑːstə(r)/
băng dán
Rock (n)
Tảng đá, phiến đá
Show (n, v)
Sự trình diễn, trình diễn
sun cream (n)
/ˈsʌn kriːm/
kem chống nắng
waterfall (n)
/ˈwɔːtəfɔːl/
thác nước
waterproof coat
/ˈwɔːtəfɔːl kəʊt/
áo mưa
LANGUAGE FOCUS: TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS:
(DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC)
Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người (gọi tên). Có
nhiều cách phân loại danh từ trong tiếng Anh. Trong khuôn khổ bài học này,
danh từ được phân loại thành hai loại chính như bảng sau:
COUNTABLE NOUNS
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
UNCOUNTABLE NOUNS
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Danh từ đếm được: là những danh từ
có thể đếm được, thường là danh từ
chỉ người hoặc vật cụ thể. Eg: table,
board, bag, doctor, engineer
Danh từ không đếm được: là những
danh từ không thể đếm được, chúng
thường là danh từ chỉ TIỀN, THỜI
GIAN, CHẤT LỎNG, ĐỒ ĂN, ĐỒ UỐNG,