CHUYÊN ĐỀ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES OF VERB)
CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ (PHRASES AND
CLAUSES)
CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC DẠNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
(COMPARISONS OF ADJECTIVE AND ADVERB)
CHUYÊN ĐỀ 4: CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH)
CHUYÊN ĐỀ 5: CÂU AO ƯỚC (WISH AND IF ONLY)
CHUYÊN ĐỀ 6: USED TO; BE/ GET USED TO + V-ING
CHUYÊN ĐỀ 7: CÁC KlỂU CÂU ĐỀ NGHỊ (SUGGESTIONS)
CHUYÊN ĐỀ 8: ADJ + TO V và ADJ + THAT + CLAUSE.
CHUYÊN ĐỀ 9: TỪ ĐỊNH LƯỢNG (QUANTIFIER)
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁC LOẠI CÂU ĐIÊU KIỆN (TYPES OF
CONDITIONAL)
CHUYÊN ĐỀ 11: MẠO TỪ: A, AN, THE (ARTICLE: A, AN, THE)
CHUYÊN ĐỀ 12: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)
CHUYÊN ĐỀ 13: V-ING VÀ V INFINITIVE (GERUND AND
INFINITIVE)
CHUYÊN ĐỀ 14: CÁC ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODAL VERBS)
CHUYÊN ĐỀ 15: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)
CHUYÊN ĐỀ 16: TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (ADJECTIVE AND
ADVERB)
CHUYÊN ĐỀ 17: CÁC TỪ NỐI (CONNECTIVES)
CHUYÊN ĐỀ 18: CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB)
CHUYÊN ĐỀ 19 : WORD FORMS
CHUYÊN ĐỀ 20: SENTENCE BUILDING+ REWRITE
1