Bồi dưỡng HSG Anh 6 chuyên đề 10.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 6 sách mới .Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 6 sách mới là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 6 sách mới . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 6 sách mới. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

CHUYÊN ĐỀ 10

THE PRESENT SIMPLE & THE PRESENT PROGRESSIVE.

I. The Present Simple Tense:

1. Form:

To be

- Affirmative:

S + V(s/es)…. ….

S + am/is/are……

- Negative:

S + do/does + not + V…..

S + am/is/are + not…..

- Interrogative: Do/Does + S + V….?

Am/Is/Are + S ….?

The Present Progressive Tense:

1. Form:

Affirmative: S + am/is/are + V-ing……

- Negative:

S + am/is/are + not + V-ing…..

Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing ….?

Ex: - I am looking for the latest newspaper now.

They are watching a sport game show at the moment.

2 . Note: - Chú ý:

Một số ĐT không dùng với thì THTD Present Progressive, mà chỉ dùng với thì HTĐG Present

Simple:

1.(to) know

: biết

16. (to) notice

: chú ý

2.(to) understand

: hiểu

17. (to) look

: trông như

3.(to) keep

: giữ/ tiếp tục

18. (to) start

: bắt đầu

4.(to) be

: thì, là, ở

19. (to) begin

: bắt đầu

5.(to) see

: nhìn

20. (to) finish

: kết thúc

6.(to) hear

: nghe

21. (to) stop

: dừng

7.(to) hope

: hy vọng

22. (to) taste

: nếm

8.(to) wish

: ước

23. (to) enjoy

: thich thú

9.(to) smell

: ngửi

24. (to) love / like

: thích/ yêu

10.

(to) seem

: dường như

25. (to) want

: muốn

11.

(to) need

: cần

26. (to) prefer

: thích hơn

12.

(to) consider

: coi như là

27. (to) fall

: ngã

13.

(to) expect

: trông mong

28. (to) wonder

: phân vân

14.

(to) sound

:

: có vẻ như

29. (to) have to

: phải

15.

(to) agree

: đồng ý

30. (to) feel

: cảm thấy

Ex:

- We are tenth-grade students now.

- I understand the lesson at the moment.