CHUYÊN ĐỀ 10
THE PRESENT SIMPLE & THE PRESENT PROGRESSIVE.
I. The Present Simple Tense:
1. Form:
To be
- Affirmative:
S + V(s/es)…. ….
S + am/is/are……
- Negative:
S + do/does + not + V…..
S + am/is/are + not…..
- Interrogative: Do/Does + S + V….?
Am/Is/Are + S ….?
The Present Progressive Tense:
1. Form:
Affirmative: S + am/is/are + V-ing……
- Negative:
S + am/is/are + not + V-ing…..
Interrogative: Am/Is/Are + S + V-ing ….?
Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
They are watching a sport game show at the moment.
2 . Note: - Chú ý:
Một số ĐT không dùng với thì THTD Present Progressive, mà chỉ dùng với thì HTĐG Present
Simple:
1.(to) know
: biết
16. (to) notice
: chú ý
2.(to) understand
: hiểu
17. (to) look
: trông như
3.(to) keep
: giữ/ tiếp tục
18. (to) start
: bắt đầu
4.(to) be
: thì, là, ở
19. (to) begin
: bắt đầu
5.(to) see
: nhìn
20. (to) finish
: kết thúc
6.(to) hear
: nghe
21. (to) stop
: dừng
7.(to) hope
: hy vọng
22. (to) taste
: nếm
8.(to) wish
: ước
23. (to) enjoy
: thich thú
9.(to) smell
: ngửi
24. (to) love / like
: thích/ yêu
10.
(to) seem
: dường như
25. (to) want
: muốn
11.
(to) need
: cần
26. (to) prefer
: thích hơn
12.
(to) consider
: coi như là
27. (to) fall
: ngã
13.
(to) expect
: trông mong
28. (to) wonder
: phân vân
14.
(to) sound
:
: có vẻ như
29. (to) have to
: phải
15.
(to) agree
: đồng ý
30. (to) feel
: cảm thấy
Ex:
- We are tenth-grade students now.
- I understand the lesson at the moment.