Bộ đề kiểm tra tiếng anh 10 Global success có đáp án UNIT 5.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ đề kiểm tra tiếng anh 10 Global success có đáp án kì 1 . Bộ đề kiểm tra tiếng anh 10 Global success có đáp án kì 1 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ đề kiểm tra tiếng anh 10 Global success có đáp án kì 1 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tải trọn bộ Bộ đề kiểm tra tiếng anh 10 Global success có đáp án . Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 5: INVENTIONS

TEST 1

I. Find the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. internet

B. energy

C. battery

D. computer

2. A. factory

B. processor

C. pollution

D.

atmosphere

3. A. motorbike

B. appliance

C. memory

D. company

4. A. telephone

B. researcher

C. invention

D. equipment

5. A. transmission

B. century

C. chemical

D. holiday

II. Fill in each blank with a suitable word or phrase from the box.

software

experiment

operation systems

display

storage space

devices

processor

laboratory

Hardware

1. The researchers are repeating the __________ on rats.

2. __________ is the mechanical components of a computer.

3. He writes __________ programs for financial institutions.

4. This small screen can __________ simple graphics as well as text.

5. She has donated money to establish a pharmaceutical __________ .

6. These newly-designed __________ will appear on the exhibition next month.

7. The computer __________ detected an unrecoverable hardware error and

reported it.

8. As defined in computer science, each character requires one byte of

__________.

9. This software can be installed on both Linux and Windows __________ .

10. __________ is short for Central Processing Unit, one of the most important

pieces of hardware in any computing system.

III. Supply the correct form of the verbs in the present perfect or the

past simple.

1. He __________ (already make) several calls up until now.

2. She __________ (watch) that show three times this week.

3. Since the first time I __________ (try) sushi, I __________ (never eat) it again.

4. __________ (you buy) food online during the past pandemic?

5. My best friend and I __________ (know) each other for over five years.

6. Lan can’t go out with you because she __________ (not finish) her homework

yet.

7. My close friend loves this writer and he __________ (read) all of his books.

8. My uncle __________ (not smoke) for two weeks, he is trying to give it up.

9. Nam __________ (live) in Da Nang for twenty years and then he went to his

hometown.