Bộ đề kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 7 Tập 2 Answer key.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ đề kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 7 ( Nghe, nói, đọc, viết) . Bộ đề kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 7 ( Nghe, nói, đọc, viết) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ đề kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 7 ( Nghe, nói, đọc, viết) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!!.Xem trọn bộ Tải trọn Bộ đề kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 7 ( full 2 tập ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ANSWER KEYS

Unit

7

TRAFFIC

A PHONETICS

I.

1. B

2. A 3. D 4. D 5. B

II.

1. D 2. D 3. B

4. D 5. A

B VOCABULARY AND

GRAMMAR

III.

1. road safety

2. safety helmet

3. railway station

4. traffic jams

5. zebra crossing

6. road user

7. driving license

8. speed limit

9. means of transport

10. train

tickets

IV.

1. A 2. B

3. A

4. A 5. B

6. C

V.

1.

get off: a train, a bus, a bicycle, a

boat, a ship, a plane

2.

park: a bus, a taxi

3.

catch: a bus, a train, a plane

4.

board: a bus, a train, a plane, a

helicopter

5.

ride: bicycle, a motorbike, a horse

6.

drive: a taxi, a bus, a car

7.

sail: a boat, a ship

8.

fly: a plane, a helicopter

9.

get: a bus, a train, a bicycle, a ship,

a taxi

10.get on: a bus, a train, a horse, a taxi

VI.

1. D 2. C

3. A 4. A 5. B

6. D 7. D 8. D 9. A 10. D

11. C 12. B 13. B 14. D 15. B

16. B 17. C 18. A 19. C 20. B

VII.

1. on

2. because

3. few

4. quickly

5. than

6. To find

7. more

8. how

VIII.

1. B (use)

2. A (was)

3. C (from)

4. B (to)

5. C (cry)

C READING

IX.

1. B

2. B

3. C

4. A 5. B

X.

1.

The taxis often take people from the

airport and the train stations to the

hotels.

2.

Trucks are bringing fresh fruit and

vegetables into the city, ships are

bringing food and fuel to the harbor.

3.

Commuters are people who usually

travel between home and work.

4.

Some stop only to drink a cup of

coffee. Others stop to buy a morning

paper or to have breakfast.

5.

The policemen blow their whistles

to stop the traffic or to hurry it

alone.

E LISTENING

XIII.

1. D 2. E

3. F

4. A 5. B

6. C

XIV.

1.

1. F

2. F

3. T

4. F

5. T

2.

1. radio

2. traffic report

3. public transport

4. dangerous

5. fumes

Listening transcript:

Someone really should do

something about the traffic. It’s

terrible. It’s getting worse every day.

There are so many cars on the roads

these days. It’s a nightmare driving in

the city. Bumper to bumper even at

midnight. I don’t know where all this

traffic came from. You turn on the

radio and the traffic report is all about

congestion here, snarl-ups and

gridlocks there. The answer must be to

get better public transport. Let people

take the train or bus. People need to