Bộ chuyên luyện nghe anh 3 unit 16-17.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó. Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bộ chuyên luyện nghe anh 3 Hay và khó. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ https://chuyenanhvan.com/document/bo-chuyen-luyen-nghe-anh-3-hay-va-kho-full-file-nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?

PART I: THEORY

I. VOCABULARY

English

Pronunciation

Vietnamese

Dog

/dɒg/

Chó

Cat

/kæt/

Mèo

Goldfish

/ˈgəʊldfɪʃ/

Cá vàng

Parrot

/ˈpærət/

Vẹt

Rabbit

/ˈræbɪt/

Thỏ

Hamster

/ˈhæmstə/

Chuột hamster

Bunny

/ˈbʌni/

Thỏ con

Kitty

/ˈkɪti/

Mèo con

Puppy

/ˈpʌpi/

Chó con

Next to

/nekst/ /tuː/

Ở bên cạnh

II. GRAMMAR

1. Hỏi xem bạn có sở hữu vật gì không

(+) Do you have any + Ns?

(+) Yes, I do.

(-) No, I don’t.

Example

Do you have any toys? (Bạn có đồ chơi gì không?)

Yes, I do (Tôi có.)

2. Hỏi xem người nào đó có sở hữu vật gì không

(?) Does he/she + have any + Ns?

(+) Yes, he/she + does.

(-) No, he/she + does not.

Example

Does she have any robots? (Cô ấy có con rô bốt nào không?)

Yes, she does. (Cô ấy có.)

III. PHONICS

Practice pronouncing these sounds and these words. Track 21

/ɒ/

Dog

/dɒg/

Clock

/klɒk/

Coffee

/ˈkɒfi/

Doll

/dɒl/

/ə/

Parrot

/ˈpærət/

Computer

/kəmˈpjuːtə/

Today

/təˈdeɪ/

Mirror

/ˈmɪrə/