UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
PART I: THEORY
I. VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
toy
/
tɔɪ
/
Đồ chơi
doll
/
dɒl
/
Búp bê
teddy bear
/
ˈtɛdi beə/
Gấu bông
car
/
kɑː
(r)/
Ô tô
robot
/
ˈrəʊbɒt
/
Rô bốt
puzzle
/
ˈpʌzl /
Trò xếp hình
yoyo
/
ˈjəʊjəʊ
/
Yo- yo
ship
/
ʃɪp
/
con tàu
plane
/
pleɪn
/
máy bay
kite
/
kaɪt
/
con diều
drum
/
drʌm
/
cái trống
boat
/
bəʊt
/
con thuyền
have
/
hæv
/
có
has
/
hæz
/
có
II.
GRAMMAR
1.
Để nói mình sở hữu cái gì
(+) I have a + name of the thing.
(-) I do not have a + name of the thing.
Example:
I have a book. (Tôi có một cuốn sách.)
I do not have a rubber. (Tôi không có cục tẩy.)
2.
Nói rằng ai đó sở hữu cái gì
(+) He/ She + has a + name of the thing.
(-) He/ She + does not have a + thing.
Example:
He has a school bag. (Anh ấỵ có một cái cặp sách.)
She doesn’t have a ruler. (Chị ấỵ không có thước kẻ.)